
(nữa)
không còn
used to indicate that something that was once true or done is no longer the case
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(một cách không nghi ngờ)
rõ ràng
without any uncertainty
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(thực chất)
về cơ bản
used to emphasize the nature or most important aspects of a person or thing
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(đồng thời)
cùng một lúc
in a manner where two or more things happen together
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(mới đây)
gần đây
at or during a time that is not long ago
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(rất)
cực kỳ
to a very great amount or degree
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(suýt nữa)
gần như
to a degree that is close to being complete
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(đa số)
chủ yếu
in a manner that indicates the majority of something is in a certain condition or of a certain type
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(nói chung)
thường thì
in a way that is true in most cases
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(thẳng)
trực tiếp
in a straight line from one point to another without turning or pausing
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(hy vọng rằng)
mong rằng
used for expressing that one hopes something will happen
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(tất yếu)
không thể tránh khỏi
in a way that cannot be avoided
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(vì vậy)
do đó
used to suggest a logical conclusion based on the information or reasoning provided
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(mọi nơi)
bất cứ đâu
to, in, or at any place
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(đầy đủ)
hoàn toàn
to the highest extent or capacity
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(rất)
cực kỳ
to a very great degree
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(riêng biệt)
cụ thể
only for one certain type of person or thing
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(trực tiếp)
thẳng
in a manner that is not curved
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(tiếc rằng)
thật không may
used to express regret or say that something is disappointing or sad
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(thực sự)
thật sự
used for emphasizing a specific feature or quality
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(một chút)
hơi
in a small amount, extent, or level
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(từ từ)
chậm
at a pace that is not fast
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(Thôi được)
Dù sao đi nữa
used when ending a conversation, or changing, or returning to a subject
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(hiện nay)
hiện tại
at the present time
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore

(bất ngờ)
đột nhiên
in a way that is quick and unexpected
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
anymore
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 25 từ trong tổng số Top 101 - 125 Adverbs. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
