reviewXem lạichevron down
500 Trạng Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh /

151 - 175 trạng từ hàng đầu

1 / 25
Thoát
1-
after
2-
real
3-
entirely
4-
way
5-
fairly
6-
potentially
7-
twice
8-
relatively
9-
most likely
10-
naturally
11-
deeply
12-
little
13-
differently
14-
properly
15-
thus
16-
close
17-
late
18-
somewhat
19-
technically
20-
originally
21-
carefully
22-
roughly
23-
automatically
24-
importantly
25-
delicately
after
after
Trạng từ
a
æ
f
f
t
t
e
ə
r
r
(sau đó)

(sau đó)

sau

at a later time

example
Ví dụ
Click on words
She left the party early, and he followed shortly after.
The meeting ended at noon, and the team went to lunch after.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
real
real
Trạng từ
r
r
ea
l
l
(thực sự)

(thực sự)

thật

used to emphasize something to a high degree or extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
entirely
entirely
Trạng từ
e
ɪ
n
n
t
t
i
aɪɜ
r
r
e
l
l
y
i
(toàn bộ)

(toàn bộ)

hoàn toàn

to the fullest or complete degree

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
way
way
Trạng từ
w
w
a
e
y
ɪ
(rất)

(rất)

quá

used to emphasize the amount or intensity of something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
fairly
fairly
Trạng từ
f
f
ai
ɛ
r
r
l
l
y
i
(tương đối)

(tương đối)

khá

more than average, but not too much

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Mức Độ
potentially
potentially
Trạng từ
p
p
o
ə
t
t
e
ɛ
n
n
t
ʃ
ia
ə
ll
l
y
i
(tiềm năng)

(tiềm năng)

có thể

in a manner expressing the capability or likelihood of something happening or developing in the future

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
twice
twice
Trạng từ
t
t
w
w
i
c
s
e
(lần thứ hai)

(lần thứ hai)

hai lần

for two instances

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
relatively
relatively
Trạng từ
r
r
e
ɛ
l
l
a
ə
t
t
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(khá)

(khá)

tương đối

to a specific degree, particularly when compared to other similar things

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
(most|very) likely
most likely
Trạng từ
uk flag
/mˈoʊst ɔːɹ vˈɛɹi lˈaɪkli/
(có khả năng cao)

(có khả năng cao)

rất có thể

used to suggest that there is a strong chance of something happening

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
naturally
Trạng từ
n
n
a
æ
t
ʧ
u
ɜ
r
r
a
ə
ll
l
y
i
(Theo lẽ tự nhiên)

(Theo lẽ tự nhiên)

Tất nhiên

in accordance with what is logical, typical, or expected

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
deeply
deeply
Trạng từ
d
d
ee
i
p
p
l
l
y
i
N/A

N/A

used to express strong emotions, concerns, or intensity of feeling

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
little
little
Trạng từ
l
l
i
ɪ
tt
t
ə
l
l
e
(hơi ít)

(hơi ít)

một chút

to a small extent or degree

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
differently
differently
Trạng từ
d
d
i
ɪ
ff
f
e
ɜ
r
r
e
ɛ
n
n
t
t
l
l
y
i
(một cách khác)

(một cách khác)

khác nhau

in a manner that is not the same

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
properly
Trạng từ
p
p
r
r
o
ɑ
p
p
e
ɜ
r
r
l
l
y
i
N/A

N/A

in an appropriate manner according to established standards

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
thus
Trạng từ
th
ð
u
ə
s
s
(vì vậy)

(vì vậy)

do đó

used to introduce a result based on the information or actions that came before

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
close
close
Trạng từ
c
k
l
l
o
s
s
e
(sát)

(sát)

gần

without much space between

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
late
late
Trạng từ
l
l
a
t
t
e
(trễ)

(trễ)

muộn

after the typical or expected time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
somewhat
somewhat
Trạng từ
s
s
o
ə
m
m
e
wh
w
a
ə
t
t
(khá)

(khá)

hơi

to a moderate degree or extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
technically
Trạng từ
t
t
e
ɛ
ch
k
n
n
i
ɪ
c
k
a
ə
ll
l
y
i
(thực tế mà nói)

(thực tế mà nói)

về mặt kỹ thuật

in a manner that is in accordance with an exact understanding of facts, rules, etc., or their literal interpretation

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
originally
originally
Trạng từ
o
ɜ
r
r
i
ɪ
g
ʤ
i
ə
n
n
a
ə
ll
l
y
i
N/A

N/A

in a way that relates to the inherent origin or source

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
carefully
carefully
Trạng từ
c
k
a
ɛ
r
r
e
f
f
u
ə
ll
l
y
i
(một cách cẩn trọng)

(một cách cẩn trọng)

cẩn thận

with a lot of care or attention

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Cách Thức
roughly
Trạng từ
r
r
ou
ə
gh
f
l
l
y
i
(xấp xỉ)

(xấp xỉ)

không chính xác

without being exact

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
automatically
Trạng từ
au
ɔ
t
t
o
ə
m
m
a
æ
t
t
i
ɪ
c
k
a
ll
l
y
i
(một cách vô thức)

(một cách vô thức)

một cách tự động

without deliberate thought or attention

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
importantly
Trạng từ
i
ɪ
m
m
p
p
o
ɔ
r
r
t
t
a
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
(đáng chú ý)

(đáng chú ý)

quan trọng

used to highlight the significance of a particular point, fact, or aspect

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
delicately
delicately
Trạng từ
d
d
e
ɛ
l
l
i
ə
c
k
a
ə
t
t
e
l
l
y
i
(một cách nhẹ nhàng)

(một cách nhẹ nhàng)

một cách tinh tế

in a careful and gentle manner while paying attention to details

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 25 từ trong tổng số Top 151 - 175 Adverbs. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice