reviewXem lạichevron down
1 / 25
Thoát
1-
closely
2-
apart
3-
meanwhile
4-
barely
5-
regardless
6-
effectively
7-
physically
8-
overall
9-
initially
10-
previously
11-
largely
12-
heavily
13-
live
14-
in the first place
15-
correctly
16-
regularly
17-
nowhere
18-
deep
19-
mainly
20-
frequently
21-
through
22-
afterward
23-
behind
24-
significantly
25-
dangerously
closely
closely
Trạng từ
c
k
l
l
o
s
s
e
l
l
y
i
(sát bên)

(sát bên)

gần gũi

without having a lot of space or time in between

example
Ví dụ
Click on words
The two friends walked closely along the beach, engaged in a deep conversation.
The cars on the highway were moving closely, creating a slow but steady flow.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
apart
apart
Trạng từ
a
ə
p
p
a
ɑ
r
r
t
t
(tách biệt)

(tách biệt)

xa nhau

at a distance from each other in either time or space

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
meanwhile
meanwhile
Trạng từ
m
m
ea
i
n
n
wh
w
i
l
l
e
(cùng lúc đó)

(cùng lúc đó)

trong khi đó

at the same time but often somewhere else

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
barely
barely
Trạng từ
b
b
a
ɛ
r
r
e
l
l
y
i
(hầu như không)

(hầu như không)

còm cõi

in a manner that almost does not exist or occur

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
regardless
Trạng từ
r
r
e
ə
g
g
a
ɑ
r
r
d
d
l
l
e
ə
ss
s
(mặc kệ)

(mặc kệ)

bất chấp

with no attention to the thing mentioned

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
effectively
effectively
Trạng từ
e
i
ff
f
e
ɛ
c
k
t
t
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(có hiệu lực)

(có hiệu lực)

hiệu quả

in a way that results in the desired outcome

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
physically
physically
Trạng từ
ph
f
y
ɪ
s
z
i
ɪ
c
k
a
ll
l
y
i
(về thể chất)

(về thể chất)

về mặt thể chất

in relation to the body as opposed to the mind

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Cách Thức
overall
Trạng từ
uk flag
/ˈoʊvɝˌɔɫ/
(Nói chung)

(Nói chung)

Tổng thể

with everything considered

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
initially
initially
Trạng từ
i
ɪ
n
n
i
ɪ
t
ʃ
ia
ə
ll
l
y
i
(khởi đầu)

(khởi đầu)

ban đầu

at the starting point of a process or situation

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
previously
previously
Trạng từ
p
p
r
r
e
i
v
v
iou
s
s
l
l
y
i
(trước)

(trước)

trước đây

before the present moment or a specific time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
largely
largely
Trạng từ
l
l
a
ɑ
r
r
g
ʤ
e
l
l
y
i
(đến mức độ lớn)

(đến mức độ lớn)

chủ yếu

to a great extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
heavily
heavily
Trạng từ
h
h
ea
ɛ
v
v
i
ə
l
l
y
i
N/A

N/A

to a great or considerable extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
live
live
Trạng từ
l
l
i
ɪ
v
v
e
(sống)

(sống)

trực tiếp

used when an event or performance is happening at the present moment or being broadcast in real-time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
in the first place
Trạng từ
uk flag
/ɪnðə fˈɜːstplˌeɪs/
(trước tiên)

(trước tiên)

trước hết

Collocation

used to explain the main reason or starting point of a situation

correctly
correctly
Trạng từ
c
k
o
ɜ
rr
r
e
ɛ
c
k
t
t
l
l
y
i
(chính xác)

(chính xác)

đúng

in a right way and without mistake

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
regularly
regularly
Trạng từ
r
r
e
ɛ
g
g
u
l
l
a
ə
r
r
l
l
y
i
N/A

N/A

at predictable, equal time periods

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
nowhere
nowhere
Trạng từ
n
n
o
wh
w
e
ɛ
r
r
e
(không ở đâu)

(không ở đâu)

không đâu

not in or to any place

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
deep
deep
Trạng từ
d
d
ee
i
p
p
(sâu xa)

(sâu xa)

sâu

at or to a significant depth

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
mainly
mainly
Trạng từ
m
m
ai
n
n
l
l
y
i
(hầu hết)

(hầu hết)

chủ yếu

more than any other thing

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
frequently
frequently
Trạng từ
f
f
r
r
e
i
q
k
u
w
e
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
(thường mại)

(thường mại)

thường xuyên

regularly and with short time in between

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Tần Suất
through
through
Trạng từ
th
θ
r
r
ou
u:
gh
N/A

N/A

from one side to the other side of something, typically through an opening or passage

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
afterward
afterward
Trạng từ
a
æ
f
f
t
t
e
ə
r
r
w
w
a
ə
r
r
d
d
(hậu đó)

(hậu đó)

sau đó

in the time following a specific action, moment, or event

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
behind
behind
Trạng từ
b
b
e
ɪ
h
h
i
n
n
d
d
N/A

N/A

at the rear, far side, or back side of something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
significantly
significantly
Trạng từ
s
s
i
ɪ
g
g
n
n
i
ɪ
f
f
i
ɪ
c
k
a
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
N/A

N/A

to a noticeable or considerable extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
dangerously
dangerously
Trạng từ
d
d
a
n
n
g
ʤ
e
ɜ
r
r
ou
ə
s
s
l
l
y
i
(một cách nguy hiểm)

(một cách nguy hiểm)

nguy hiểm

in a manner that is capable of harming or injuring a person or destroying or damaging a thing

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 25 từ trong tổng số Top 176 - 200 Adverbs. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice