reviewXem lạichevron down
Người mới bắt đầu 2 /

Trạng từ thông dụng

1 / 9
Thoát
1-
too
2-
of course
3-
really
4-
why
5-
where
6-
when
7-
how
8-
else
9-
about
too
too
Trạng từ
t
t
oo
u:
(cũng vậy)

(cũng vậy)

cũng

used to express an additional element in a sentence

example
Ví dụ
Click on words
She loves classical music, and her sister does too.
They arrived late, and we did too.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Kết Hợp
of course
of course
Thán từ
uk flag
/ʌv ˈkɔːrs/
(Đương nhiên)

(Đương nhiên)

Tất nhiên

used to give permission or express agreement

really
really
Trạng từ
r
r
ea
i:ə
ll
l
y
i
(thật)

(thật)

thật sự

used to say what is actually the truth or the fact about something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Mức Độ
why
why
Trạng từ
wh
w
y
(vì sao)

(vì sao)

tại sao

used for asking the purpose of or reason for something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Nghi Vấn
where
where
Trạng từ
wh
w
e
ɛ
r
r
e
(nơi nào)

(nơi nào)

đâu

in what place, situation, or position

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
when
when
Trạng từ
wh
w
e
ɛ
n
n
(lúc nào)

(lúc nào)

khi nào

used when we want to ask at what time something happens

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Nghi Vấn
how
how
Trạng từ
h
h
o
a
w
ʊ
(bằng cách nào)

(bằng cách nào)

như thế nào

in what manner or in what way

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
else
else
Trạng từ
e
ɛ
l
l
s
s
e
(nữa)

(nữa)

khác

in addition to what is already mentioned or known

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
about
about
Trạng từ
a
ə
b
b
o
a
u
ʊ
t
t
(chừng)

(chừng)

khoảng

used with a number to show that it is not exact

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 9 từ trong tổng số Common Adverbs. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice