/ˈmənˌdeɪ/, /ˈməndi/

(ngày thứ Hai)
thứ Hai
the day that comes after Sunday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈtjuzˌdeɪ/, /ˈtuzˌdeɪ/, /ˈtuzdi/

(Ngày thứ Ba)
Thứ Ba
the day that comes after Monday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈwɛnzˌdeɪ/, /ˈwɛnzdi/

(Ngày thứ Tư)
Thứ Tư
the day that comes after Tuesday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈθɝzˌdeɪ/, /ˈθɝzdi/

(Ngày Thứ Năm)
Thứ Năm
the day that comes after Wednesday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈfɹaɪˌdeɪ/, /ˈfɹaɪdi/

(Ngày Sáu)
Thứ Sáu
the day that comes after Thursday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈsæˌtɪˌdeɪ/, /ˈsætɝdi/

(Ngày thứ Bảy)
Thứ Bảy
the day that comes after Friday
Thông Tin Ngữ Pháp:
/ˈsənˌdeɪ/, /ˈsənˌdi/

(Ngày Chủ nhật)
Chủ nhật
the day that comes after Saturday
Thông Tin Ngữ Pháp:

(số không)
không
the number 0

(1)
một
the number 1

(2)
hai
the number 2

(3)
ba
the number 3

(số bốn)
bốn
the number 4

(năm)
số năm
the number 5

(số sáu)
sáu
the number 6

(số bảy)
bảy
the number 7

(số 8)
tám
the number 8

(số chín)
chín
the number 9

(số mười)
mười
the number 10

(11)
mười một
the number 11

(number twelve)
mười hai,12
the number 12

(Bạn có cần giúp gì không?)
Xin chào!
the number 13

(14)
mười bốn
the number 14

(15)
mười lăm
the number 15

(16)
mười sáu
the number 16

(17)
mười bảy
the number 17

(18)
mười tám
the number 18

(19)
mười chín
the number 19

(20)
hai mươi
the number 20
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 28 từ trong tổng số English File Elementary - Lesson 1A. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
