reviewXem lạichevron down
Sách Summit 1B /

Bài 7 - Bài 1

1 / 6
Thoát
1-
shopping
2-
activity
3-
to browse
4-
bargain hunter
5-
to comparison-shop
6-
window shopping
shopping
(shopping)

(shopping)

mua sắm

flag
/ˈʃɑpɪŋ/
Danh từ

the act of buying goods from stores

shopping
activity
(công việc)

(công việc)

hoạt động

flag
/ækˈtɪvəti/, /ækˈtɪvɪti/
Danh từ

something that a person spends time doing, particularly to accomplish a certain purpose

antonyminactivity
to browse
(nhìn quanh)

(nhìn quanh)

duyệt

flag
/ˈbɹaʊz/
Danh từ

to casually look at different products in a store with no intention of making a purchase

synonymshop
to browse
bargain hunter
(người mua sắm thông minh)

(người mua sắm thông minh)

người săn hàng giảm giá

flag
/bˈɑːɹɡɪn hˈʌntɚ/
Danh từ

a person who always looks for sales and cheap prices to make a purchase

Thông Tin Ngữ Pháp:

Danh Từ Ghép
to comparison-shop
(mua sắm so sánh)

(mua sắm so sánh)

so sánh giá cả

flag
/kəmpˈæɹɪsənʃˈɑːp/
Danh từ

to visit different stores to compare the price of a particular product or products before buying

window shopping
(cửa hàng nhìn)

(cửa hàng nhìn)

ngắm hàng

flag
/wˈɪndoʊ ʃˈɑːpɪŋ/
Danh từIdiomInformal

the activity of just looking at the goods in the windows of stores without going inside and buying something

What is the origin of the idiom "window shopping" and when to use it?

The idiom "window shopping" comes from looking at items displayed in store windows without intending to make a purchase. It refers to browsing stores or online shops for enjoyment or ideas without the intention of buying anything.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Danh Từ Ghép
window shopping
pattern

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 6 từ trong tổng số Summit 1B - Unit 7 - Lesson 1. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice