
(vùng quê)
nông thôn
the area with farms, fields, and trees, that is outside cities and towns
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(chuyến đi bộ)
cuộc đi bộ đường dài
a long walk often in the countryside for pleasure or as an exercise
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(hủy hoại)
gây hại
to physically harm something
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(trang trại)
nông trại
an area of land and its buildings, used for growing crops or keeping animals
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(nơi đến)
điểm đến
the place where someone or something is headed
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(tuyến đường dài)
đường dài
traveling over a long distance, particularly when it involves transporting passengers or goods
Gia Đình Từ Vựng
countryside

(Nhảy bungee từ độ cao)
Nhảy bungee
an activity in which someone jumps from a very high place with a rubber cord tied around their ankles
Thông Tin Ngữ Pháp:
Gia Đình Từ Vựng
countryside
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 7 từ trong tổng số Total English Elementary - Unit 10 - Lesson 2. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
