1-
never
2-
ever
3-
hardly ever
4-
once
5-
one time
6-
twice
7-
rarely
8-
seldom
9-
infrequently
10-
sporadically
11-
uncommonly
12-
occasionally
13-
(every) now and then
14-
now and again
15-
at times
16-
on occasion
17-
periodically
hardly ever
/hˈɑːɹdli ˈɛvɚ/

(hầu như không bao giờ)
hiếm khi
in a manner that almost does not occur or happen
once
o
n
n
c
s
e

(chỉ một lần)
một lần
for one single time
Thông Tin Ngữ Pháp:
Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
twice
t
t
w
w
i
aɪ
c
s
e

(lần thứ hai)
hai lần
for two instances
Thông Tin Ngữ Pháp:
Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
rarely
r
r
a
ɛ
r
r
e
l
l
y
i

(ít khi)
hiếm khi
on a very infrequent basis
ne'er
frequently
Thông Tin Ngữ Pháp:
Không Thể So Sánh
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
seldom
s
s
e
ɛ
l
l
d
d
o
ə
m
m

(ít khi)
hiếm khi
used to refer to something that happens rarely or infrequently
ne'er
frequently
Thông Tin Ngữ Pháp:
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
infrequently
i
ɪ
n
n
f
f
r
r
e
i
q
k
u
w
e
ə
n
n
t
t
l
l
y
i

(không thường xuyên)
hiếm khi
on very rare occasions
ne'er
frequently
occasionally
o
ə
cc
k
a
eɪ
s
ʒ
io
ə
n
n
a
ə
ll
l
y
i

(đôi khi)
thỉnh thoảng
not on a regular basis
Thông Tin Ngữ Pháp:
Trạng Từ Chỉ Tần Suất
at times
/æt ˈtaɪmz/

(lúc thì)
thỉnh thoảng
at moments that are not constant or regular
Thông Tin Ngữ Pháp:
Không Thể So Sánh
Trạng Từ Nghi Vấn
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 17 từ trong tổng số Adverbs of Low Frequency. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
