reviewXem lạichevron down
Từ vựng cho IELTS General (Điểm 6-7) /

Trạng từ chỉ mục đích và nhấn mạnh

1 / 16
Thoát
1-
deliberately
2-
unintentionally
3-
consciously
4-
willfully
5-
strategically
6-
instinctively
7-
unconsciously
8-
precisely
9-
particularly
10-
specifically
11-
uniquely
12-
exclusively
13-
unreservedly
14-
manifestly
15-
utterly
16-
indeed
deliberately
deliberately
Trạng từ
d
d
e
ɪ
l
l
i
ɪ
b
b
e
ɜ
r
r
a
ə
t
t
e
l
l
y
i
(một cách có kế hoạch)

(một cách có kế hoạch)

có chủ ý

in a manner that was planned and purposeful

by chance
example
Ví dụ
Click on words
She deliberately chose not to respond to the provocation, maintaining her composure.
The speaker deliberately used humor to lighten the mood during the serious discussion.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
unintentionally
unintentionally
Trạng từ
u
ə
n
n
i
ɪ
n
n
t
t
e
ɛ
n
n
t
ʃ
io
ə
n
n
a
ə
ll
l
y
i
(không cố ý)

(không cố ý)

vô tình

in a manner not planned or deliberately intended

intentionally
consciously
Trạng từ
c
k
o
ɑ
n
n
s
c
ʃ
iou
ə
s
s
l
l
y
i
(có chủ đích)

(có chủ đích)

có ý thức

with awareness or purpose

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
willfully
willfully
Trạng từ
w
w
i
ɪ
ll
l
f
f
u
ə
ll
l
y
i
(có chủ đích)

(có chủ đích)

cố ý

in an intentional manner

strategically
Trạng từ
s
s
t
t
r
r
a
ə
t
t
e
i
g
ʤ
i
ɪ
c
k
a
ll
l
y
i
(chiến lược mà)

(chiến lược mà)

một cách chiến lược

in a manner that relates to strategies, plans, or the overall approach designed to achieve long-term goals or objectives

instinctively
instinctively
Trạng từ
i
ɪ
n
n
s
s
t
t
i
ɪ
n
n
c
k
t
t
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(một cách bản năng)

(một cách bản năng)

theo bản năng

without conscious thought or reasoning

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
unconsciously
unconsciously
Trạng từ
u
ə
n
n
c
k
o
ɑ
n
n
s
c
ʃ
iou
ə
s
s
l
l
y
i
(một cách không tự giác)

(một cách không tự giác)

vô thức

in an unaware or unintentional manner

consciously
precisely
precisely
Trạng từ
p
p
r
r
e
i
c
s
i
s
s
e
l
l
y
i
(rõ ràng)

(rõ ràng)

chính xác

in an exact way, often emphasizing correctness or clarity

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
particularly
Trạng từ
p
p
a
ɑ
r
r
t
t
i
ɪ
c
k
u
j
ə
l
l
a
ɜ
r
r
l
l
y
i
(cụ thể)

(cụ thể)

đặc biệt

in a manner that emphasizes a specific aspect or detail

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
specifically
specifically
Trạng từ
s
s
p
p
e
ə
c
s
i
ɪ
f
f
i
ɪ
c
k
a
ll
l
y
i
(riêng biệt)

(riêng biệt)

cụ thể

only for one certain type of person or thing

generally

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
uniquely
Trạng từ
u
ju
n
n
i
i
q
k
u
e
l
l
y
i
(theo cách riêng biệt)

(theo cách riêng biệt)

một cách độc đáo

in a way not like anything else

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
exclusively
exclusively
Trạng từ
e
ɪ
x
ks
c
k
l
l
u
u
s
s
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(đặc biệt dành cho)

(đặc biệt dành cho)

chỉ dành cho

in a manner that is only available to a particular person, group, or thing

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
unreservedly
Trạng từ
u
ʌ
n
n
r
r
e
ɪ
s
z
e
ɜ:
r
r
v
v
e
ɪ
d
d
l
l
y
i
(hoàn toàn)

(hoàn toàn)

không do dự

without any hesitation or limitation

manifestly
manifestly
Trạng từ
m
m
a
æ
n
n
i
ə
f
f
e
ɛ
s
s
t
t
l
l
y
i
(hiển nhiên)

(hiển nhiên)

rõ ràng

in a clear, obvious, or unmistakable manner

utterly
Trạng từ
u
ə
tt
t
e
ɜ
r
r
l
l
y
i
(cực kỳ)

(cực kỳ)

hoàn toàn

(used for emphasis) to the fullest degree or extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
indeed
Trạng từ
i
ɪ
n
n
d
d
ee
i
d
d
(thật sự)

(thật sự)

quả thật

used to emphasize or confirm a statement

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 16 từ trong tổng số Adverbs of Purpose and Emphasis. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice