Thực hiện một hành động (At)

(đánh vào)
tấn công
to physically or verbally attack someone
Thông Tin Ngữ Pháp:

(vươn tới)
nắm bắt
to make an effort to obtain or achieve something, often with a sense of desperation because of being unhappy with one's current situation
Thông Tin Ngữ Pháp:

(đón nhận)
nhảy vào
to eagerly accept an opportunity or offer when it arises
Thông Tin Ngữ Pháp:

(kiên trì)
tiếp tục
to continue working on a task, project, or goal without giving up
Thông Tin Ngữ Pháp:

(quan sát)
nhìn vào
to focus one's attention on something or someone in order to observe or examine them
Thông Tin Ngữ Pháp:

(làm cho có)
chơi bời
to do something in an unserious manner and without dedication
Thông Tin Ngữ Pháp:

(ước lượng)
đặt ở
to guess a value or amount for something
Thông Tin Ngữ Pháp:

(trung thành với)
kiên trì
to continue making efforts toward achieving a goal
Thông Tin Ngữ Pháp:

(nói như một chiều)
nói với
to talk to someone without really listening or letting them join the conversation
Thông Tin Ngữ Pháp:

(nỗ lực phát triển)
cố gắng cải thiện
to attempt to improve something
Thông Tin Ngữ Pháp:

(nhằm tới)
tấn công
to suddenly move toward someone to threaten them or physically attack them
Thông Tin Ngữ Pháp:

(xông vào)
tấn công
to attack or assault someone or something in a violent or aggressive manner
Thông Tin Ngữ Pháp:

(làm phiền)
gây khó chịu
to cause irritation or annoyance to someone
Thông Tin Ngữ Pháp:

(chỉ trích)
chê bai
to frequently criticize someone about small issues
Thông Tin Ngữ Pháp:

(hướng tới)
nhắm đến
to work toward a specific goal
Thông Tin Ngữ Pháp:

(cố ý nói)
ngụ ý
to try to say something without directly mentioning it
Thông Tin Ngữ Pháp:

(tấn công)
đánh vào
to strike or touch something or someone with force or intention
Thông Tin Ngữ Pháp:
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 17 từ trong tổng số Performing an Action (At). Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
