Thực hiện một hành động (Bởi)

(dành dụm)
để dành
to put something aside for future use
Thông Tin Ngữ Pháp:

(tiết kiệm)
để dành
to save money for future use or needs
Thông Tin Ngữ Pháp:

(chấp hành)
tuân thủ
to follow the rules, commands, or wishes of someone, showing compliance to their authority
Thông Tin Ngữ Pháp:

(đi qua thăm)
ghé thăm
to visit or stop by a place for a brief period
Thông Tin Ngữ Pháp:

(tạt qua)
ghé qua
to visit a place or someone briefly, often without a prior arrangement
Thông Tin Ngữ Pháp:

(cho ý kiến về)
trình bày cho
to tell someone about an idea, especially to know their opinion about it
Thông Tin Ngữ Pháp:

(qua đi)
trôi qua
to pass a certain point in time
Thông Tin Ngữ Pháp:

(đi qua)
trôi qua
to continue moving forward, particularly in reference to time
Thông Tin Ngữ Pháp:

(sống qua ngày)
xoay sở
to be capable of living or doing something using the available resources, knowledge, money, etc.
Thông Tin Ngữ Pháp:

(xoay sở sống qua ngày)
sống chật vật
to have just enough money or resources to survive, but not much more
Thông Tin Ngữ Pháp:

(thờ ơ)
đứng im
to refrain from taking action when it is necessary
Thông Tin Ngữ Pháp:

(ủng hộ)
bênh vực
to remain committed to someone or something, especially during challenging or difficult times
Thông Tin Ngữ Pháp:

(khẳng định về)
tin tưởng vào
to be certain that something is good or useful
Thông Tin Ngữ Pháp:
Chúc mừng! !
Bạn đã học được 13 từ trong tổng số Performing an Action (By). Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
