reviewXem lạichevron down
1 / 34
Thoát
1-
to trigger
2-
root
3-
outcome
4-
to provoke
5-
to result
6-
to raise
7-
to stem from
8-
responsible
9-
side effect
10-
significantly
11-
thus
12-
to rocket
13-
to plunge
14-
to lower
15-
to produce
16-
product
17-
ineffective
18-
increasingly
19-
to jump
20-
leap
21-
implication
22-
to multiply
23-
hence
24-
to decline
25-
effectively
26-
contribution
27-
consequently
28-
to collapse
29-
to gain
30-
following
31-
to arise
32-
causal
33-
to climb
34-
to boost
to trigger
Động từ
t
t
r
r
i
ɪ
gg
g
e
ɜ
r
r
(gây ra)

(gây ra)

kích hoạt

to cause something to happen

example
Ví dụ
Click on words
The economic downturn triggered a series of layoffs within the company.
The unexpected news about the merger triggered a surge in stock prices.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp
root
Danh từ
r
r
oo
u
t
t
(căn nguyên)

(căn nguyên)

nguyên nhân

the primary cause of something

outcome
Danh từ
o
a
u
ʊ
t
t
c
k
o
ə
m
m
e
(hệ quả)

(hệ quả)

kết quả

the result or consequence of a situation, event, or action

to provoke
Động từ
p
p
r
r
o
ə
v
v
o
k
k
e
(gây ra)

(gây ra)

khiêu khích

to give rise to a certain reaction or feeling, particularly suddenly

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp
to result
to result
Động từ
r
r
e
ɪ
s
z
u
ʌ
l
l
t
t
(dẫn đến)

(dẫn đến)

gây ra

to directly cause something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
to raise
Động từ
r
r
ai
s
z
e
(khơi dậy)

(khơi dậy)

gợi lên

to provoke by bringing a feeling or memory into the mind

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp
to stem from
to stem from
Động từ
uk flag
/stˈɛm fɹʌm/
(nguồn gốc từ)

(nguồn gốc từ)

xuất phát từ

to originate from a particular source or factor

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp
Trạng Thái Cụm Từ
inseparable
động từ của cụm từ
stem
phần từ của cụm từ
from
responsible
responsible
Tính từ
r
r
e
i
s
s
p
p
o
ɑ
n
n
s
s
i
ə
b
b
ə
l
l
e
(có trách nhiệm)

(có trách nhiệm)

chịu trách nhiệm

being the main cause of something

side effect
Danh từ
uk flag
/sˈaɪd ɪfˈɛkt/
(hệ quả không mong muốn)

(hệ quả không mong muốn)

tác dụng phụ

a result of a situation or action that was not meant to happen

Thông Tin Ngữ Pháp:

Danh Từ Ghép
significantly
significantly
Trạng từ
s
s
i
ɪ
g
g
n
n
i
ɪ
f
f
i
ɪ
c
k
a
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
(một cách quan trọng)

(một cách quan trọng)

đáng kể

in a manner that is important or large enough to be noticed or effective

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
thus
Trạng từ
th
ð
u
ə
s
s
(vì vậy)

(vì vậy)

do đó

used to introduce a result based on the information or actions that came before

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
to rocket
to rocket
Động từ
r
r
o
ɑ
ck
k
e
ə
t
t
(tăng đột ngột)

(tăng đột ngột)

tăng vọt

(of a price, amount, etc.) to increase suddenly and significantly

to plunge
to plunge
Động từ
p
p
l
l
u
ə
n
n
g
ʤ
e
(giảm mạnh)

(giảm mạnh)

sụt giảm

(of prices, values, temperature, etc.) to suddenly decrease in a significant amount

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
to lower
to lower
Động từ
l
l
o
oʊɜ
w
e
r
r
(hạ thấp)

(hạ thấp)

giảm

to decrease in degree, amount, quality, or strength

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
to produce
Động từ
p
p
r
r
o
d
d
u
u
c
s
e
(gây ra)

(gây ra)

sản xuất

to cause or bring about something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp
product
Danh từ
p
p
r
r
o
ɑ
d
d
u
ə
c
k
t
t
(thành quả)

(thành quả)

sản phẩm

a thing or person resulted from something particular

ineffective
ineffective
Tính từ
i
ɪ
n
n
e
ɪ
ff
f
e
ɛ
c
k
t
t
i
ɪ
v
v
e
(vô hiệu)

(vô hiệu)

không hiệu quả

not achieving the desired outcome or intended result

effective
increasingly
increasingly
Trạng từ
i
ɪ
n
n
c
k
r
r
ea
i
s
s
i
ɪ
n
n
g
g
l
l
y
i
(càng ngày càng)

(càng ngày càng)

ngày càng

in a manner that is gradually growing in degree, extent, or frequency over time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
to jump
to jump
Động từ
j
ʤ
u
ʌ
m
m
p
p
(nhảy vọt)

(nhảy vọt)

tăng mạnh

(particularly of a price, rate, etc.) to increase sharply

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
leap
Danh từ
l
l
ea
i
p
p
(sự nhảy vọt)

(sự nhảy vọt)

sự tăng vọt

a sharp increase in something, such as price, etc.

implication
Danh từ
i
ɪ
m
m
p
p
l
l
i
ə
c
k
a
t
ʃ
io
ə
n
n
(động thái)

(động thái)

hệ quả

a possible consequence that something can bring about

to multiply
Động từ
m
m
u
ʌ
l
l
t
t
i
ə
p
p
l
l
y
(nhân lên)

(nhân lên)

tăng cường

to significantly increase in quantity

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
hence
Trạng từ
h
h
e
ɛ
n
n
c
s
e
(vì vậy)

(vì vậy)

do đó

used to say that one thing is a result of another

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
to decline
to decline
Động từ
d
d
e
ɪ
c
k
l
l
i
n
n
e
(suy giảm)

(suy giảm)

giảm

to reduce in amount, size, intensity, etc.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
effectively
effectively
Trạng từ
e
i
ff
f
e
ɛ
c
k
t
t
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(có hiệu lực)

(có hiệu lực)

hiệu quả

in a way that results in the desired outcome

inefficaciously

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
contribution
Danh từ
c
k
o
ɑ
n
n
t
t
r
r
i
ə
b
b
u
ju
t
ʃ
io
ə
n
n
(cống hiến)

(cống hiến)

đóng góp

someone or something's role in achieving a specific result, particularly a positive one

consequently
Trạng từ
c
k
o
ɑ
n
n
s
s
e
ə
q
k
u
w
e
ɛ
n
n
t
t
l
l
y
i
(kết quả là)

(kết quả là)

do đó

used to indicate a logical result or effect

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
to collapse
to collapse
Động từ
c
k
o
ə
ll
l
a
æ
p
p
s
s
e
(giảm sút)

(giảm sút)

sụp đổ

(of prices, shares, etc.) to suddenly decrease in terms of amount or value

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
to gain
Động từ
g
g
ai
n
n
(tăng giá)

(tăng giá)

tăng

(of currencies, prices, etc.) to increase in value

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
following
Giới từ
f
f
o
ɑ
ll
l
o
oʊɪ
w
i
n
n
g
g
(tiếp theo)

(tiếp theo)

theo sau

used to indicate what happens as a result of something

Thông Tin Ngữ Pháp:

giới từ của tác nhân
to arise
Động từ
a
ɜ
r
r
i
s
z
e
(xuất hiện)

(xuất hiện)

nảy sinh

to begin to exist or become noticeable

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
causal
Tính từ
c
k
au
ɔ
s
z
a
ə
l
l
(có tính chất nguyên nhân)

(có tính chất nguyên nhân)

nguyên nhân

related to the relationship between two things in which one is the cause of the other

to climb
to climb
Động từ
c
k
l
l
i
m
m
b
(tăng lên)

(tăng lên)

tăng trưởng

to increase in terms of amount, value, intensity, etc.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Nội Động Từ
to boost
to boost
Động từ
b
b
oo
u
s
s
t
t
(cải thiện)

(cải thiện)

tăng cường

to increase or improve the progress, growth, or success of something

Thông Tin Ngữ Pháp:

Vị ngữ chuyển tiếp

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 34 từ trong tổng số Cause and Effect. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice