reviewXem lạichevron down
1 / 36
Thoát
1-
alike
2-
accordingly
3-
allegedly
4-
exclusively
5-
explicitly
6-
frankly
7-
shitless
8-
halfway
9-
ironically
10-
merely
11-
namely
12-
nonetheless
13-
notably
14-
overly
15-
partially
16-
predominantly
17-
presently
18-
presumably
19-
readily
20-
regardless
21-
reportedly
22-
respectively
23-
seemingly
24-
simultaneously
25-
solely
26-
substantially
27-
thankfully
28-
undoubtedly
29-
utterly
30-
wholly
31-
forth
32-
seldom
33-
thereafter
34-
whatsoever
35-
whereby
36-
for good
Alike
/əlaɪk/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
a
ə
l
l
i
k
k
e
(cũng như nhau)

(cũng như nhau)

cả hai

Trạng từ

used to say that one meant both of the people or things one just mentioned

example
Ví dụ
click on words
The new policy benefits students and teachers alike, improving the overall educational experience.
Environmental changes impact rural and urban areas alike, necessitating comprehensive strategies for sustainability.
The charity event was enjoyed by children and adults alike, bringing the community together for a good cause.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Accordingly
/əkɔ:rdɪngli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
a
ə
cc
k
o
ɔ:
r
r
d
d
i
ɪ
n
n
g
g
l
l
y
i
(do đó)

(do đó)

theo đó

Trạng từ

used to indicate a logical consequence based on the circumstances or information provided

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
allegedly
Allegedly
/əlɛʤədli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
a
ə
ll
l
e
ɛ
g
ʤ
e
ə
d
d
l
l
y
i
(có khả năng)

(có khả năng)

được cho là

Trạng từ

used to say that something is the case without providing any proof

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
exclusively
Exclusively
/ɪksklu:sɪvli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
e
ɪ
x
ks
c
k
l
l
u
u:
s
s
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(đặc biệt dành cho)

(đặc biệt dành cho)

chỉ dành cho

Trạng từ

in a manner that is only available to a particular person, group, or thing

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
explicitly
Explicitly
/ɪksplɪsətli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
e
ɪ
x
ks
p
p
l
l
i
ɪ
c
s
i
ə
t
t
l
l
y
i
(một cách trực tiếp)

(một cách trực tiếp)

một cách rõ ràng

Trạng từ

in a manner that is direct and clear

antonymimplicitly

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Frankly
/frænkli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
f
f
r
r
a
æ
n
n
k
k
l
l
y
i
(trực tiếp)

(trực tiếp)

thẳng thắn

Trạng từ

in a manner that is direct and honest

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Shitless
us flag
/ʃˈɪtləs/
(làm cho phải sợ hãi cực độ)

(làm cho phải sợ hãi cực độ)

cực kỳ

Trạng từ

used to show the extreme degree of an action or feeling

halfway
Halfway
/hæfweɪ/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
h
h
a
æ
l
f
f
w
w
a
e
y
ɪ
(nửa đường)

(nửa đường)

giữa chừng

Trạng từ

at or to the middle of two extremes

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
ironically
Ironically
/aɪrɑ:nɪkli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
i
r
r
o
ɑ:
n
n
i
ɪ
c
k
a
ll
l
y
i
(một cách nghịch lý)

(một cách nghịch lý)

một cách trớ triêu

Trạng từ

used for saying that a situation is odd, unexpected, paradoxical, or accidental

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Merely
/mɪrli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
m
m
e
ɪ
r
r
e
l
l
y
i
(đơn giản chỉ)

(đơn giản chỉ)

chỉ

Trạng từ

nothing more than what is to be said

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
Namely
/neɪmli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
n
n
a
m
m
e
l
l
y
i
(tức là)

(tức là)

cụ thể là

Trạng từ

used to give more specific information or examples regarding what has just been mentioned

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
Nonetheless
/nʌnðəlɛs/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
n
n
o
ʌ
n
n
e
th
ð
e
ə
l
l
e
ɛ
ss
s
(dù sao đi nữa)

(dù sao đi nữa)

tuy nhiên

Trạng từ

used to indicate that despite a previous statement or situation, something else remains true

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Kết Hợp
Notably
/noʊtəbli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
n
n
o
t
t
a
ə
b
b
l
l
y
i
(một cách đáng kể)

(một cách đáng kể)

đáng chú ý

Trạng từ

in a way that is significant

antonymnormally

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
overly
Overly
/oʊvərli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
o
v
v
e
ə
r
r
l
l
y
i
(có phần quá)

(có phần quá)

quá mức

Trạng từ

to an excessive degree

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
Partially
/pɑ:rʃəli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
p
p
a
ɑ:
r
r
t
ʃ
ia
ə
ll
l
y
i
(có phần)

(có phần)

một phần

Trạng từ

to a limited degree or extent

antonymwholly

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
predominantly
Predominantly
/prɪdɑ:mənəntli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
p
p
r
r
e
ɪ
d
d
o
ɑ:
m
m
i
ə
n
n
a
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
(đặc trưng chủ yếu)

(đặc trưng chủ yếu)

chủ yếu

Trạng từ

in a manner that consists mostly of a specific kind, quality, etc.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
presently
Presently
/prɛzəntli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
p
p
r
r
e
ɛ
s
z
e
ə
n
n
t
t
l
l
y
i
(hiện giờ)

(hiện giờ)

hiện tại

Trạng từ

at the moment or present time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
Presumably
/prəzu:məbli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
p
p
r
r
e
ə
s
z
u
u:
m
m
a
ə
b
b
l
l
y
i
(được cho là)

(được cho là)

có lẽ

Trạng từ

used to say that the something is believed to be true based on available information or evidence

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
readily
Readily
/rɛdəli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
r
r
ea
ɛ
d
d
i
ə
l
l
y
i
(nhanh chóng)

(nhanh chóng)

dễ dàng

Trạng từ

fast or with no difficulty

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Regardless
/rəgɑ:rdləs/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
r
r
e
ə
g
g
a
ɑ:
r
r
d
d
l
l
e
ə
ss
s
(mặc kệ)

(mặc kệ)

bất chấp

Trạng từ

with no attention to the thing mentioned

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Reportedly
/rɪpɔ:rtədli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
r
r
e
ɪ
p
p
o
ɔ:
r
r
t
t
e
ə
d
d
l
l
y
i
(theo thông tin được cho là)

(theo thông tin được cho là)

được cho là

Trạng từ

used to convey that the information presented is based on what others have said

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
respectively
Respectively
/rɪspɛktɪvli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
r
r
e
ɪ
s
s
p
p
e
ɛ
c
k
t
t
i
ɪ
v
v
e
l
l
y
i
(tương ứng)

(tương ứng)

cụ thể

Trạng từ

in exactly the order mentioned

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Nghi Vấn
Seemingly
/si:mɪngli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
s
s
ee
i:
m
m
i
ɪ
n
n
g
g
l
l
y
i
(dường như)

(dường như)

hình như

Trạng từ

in a manner that looks a certain way at first glance, but there might be hidden aspects or complications

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
simultaneously
Simultaneously
/saɪməlteɪniəsli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
s
s
i
m
m
u
ə
l
l
t
t
a
n
n
eou
s
s
l
l
y
i
(đồng thời)

(đồng thời)

cùng lúc

Trạng từ

at exactly the same time

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Solely
/soʊəli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
s
s
o
oʊə
l
e
l
l
y
i
(đơn thuần)

(đơn thuần)

chỉ

Trạng từ

with no one or nothing else involved

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
substantially
Substantially
/səbstænʃəli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
s
s
u
ə
b
b
s
s
t
t
a
æ
n
n
t
ʃ
ia
ə
ll
l
y
i
(một cách đáng chú ý)

(một cách đáng chú ý)

đáng kể

Trạng từ

to a considerable extent or degree

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
Thankfully
/θænkfəli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
th
θ
a
æ
n
n
k
k
f
f
u
ə
ll
l
y
i
(May thay)

(May thay)

Thật may mắn

Trạng từ

used to express relief or appreciation for a positive circumstance or outcome

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
undoubtedly
Undoubtedly
/əndaʊtɪdli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
u
ə
n
n
d
d
o
a
u
ʊ
b
t
t
e
ɪ
d
d
l
l
y
i
(rõ ràng)

(rõ ràng)

không còn nghi ngờ gì nữa

Trạng từ

used to say that there is no doubt something is true or is the case

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Cách Thức
Utterly
/ʌtərli/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
u
ʌ
tt
t
e
ə
r
r
l
l
y
i
(cực kỳ)

(cực kỳ)

hoàn toàn

Trạng từ

(used for emphasis) to the fullest degree or extent

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
wholly
Wholly
/hoʊli/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
who
hoʊ
ll
l
y
i
(trọn vẹn)

(trọn vẹn)

hoàn toàn

Trạng từ

to a full or complete degree

antonympartially

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
Forth
/fɔ:rθ/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
f
f
o
ɔ:
r
r
th
θ
(đi ra)

(đi ra)

ra ngoài

Trạng từ

out and away from a particular place

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn và Chuyển Động
seldom
Seldom
/sɛldəm/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
s
s
e
ɛ
l
l
d
d
o
ə
m
m
(ít khi)

(ít khi)

hiếm khi

Trạng từ

used to refer to something that happens rarely or infrequently

antonymfrequently

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Tần Suất
thereafter
Thereafter
/ðɛræftər/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
th
ð
e
ɛ
r
r
ea
æ
f
f
t
t
e
ə
r
r
(kể từ đó)

(kể từ đó)

sau đó

Trạng từ
FormalFormal

from a particular time onward

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Chỉ Thời Gian
Whatsoever
/wʌtsoʊɛvər/
Khó
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
wh
w
a
ʌ
t
t
s
s
oe
oʊɛ
v
v
e
ə
r
r
(không hề)

(không hề)

hoàn toàn không

Trạng từ

(used for emphasis) not at all

Thông Tin Ngữ Pháp:

Trạng Từ Mức Độ
Whereby
/wɛrbaɪ/
us flag
Phép chèn âm
Im lặng
wh
w
e
ɛ
r
r
e
b
b
y
(theo đó)

(theo đó)

nhờ đó

Trạng từ

used for indicating that something is done in accordance with the mentioned rule, approach, method, etc.

Thông Tin Ngữ Pháp:

Không Thể So Sánh
Trạng Từ Nghi Vấn
For good
us flag
/fɔːɹ ɡˈʊd/
N/A

N/A

Trạng từ

in a way that lasts forever or never changes

antonymtemporarily

Chúc mừng! !

Bạn đã học được 36 từ trong tổng số Lesson 65. Để cải thiện việc học và xem lại từ vựng, hãy bắt đầu thực hành!

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

practice