Người mới bắt đầu 2 - Education
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về giáo dục, chẳng hạn như "nghiên cứu", "lịch sử" và "ngôn ngữ", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to spend time to learn about certain subjects by reading books, going to school, etc.
học, nghiên cứu
the study of past events, especially as a subject in school or university
lịch sử
the system of communication by spoken or written words, that the people of a particular country or region use
ngôn ngữ, tiếng nói
knowledge about the structure and behavior of the natural and physical world, especially based on testing and proving facts
khoa học
a way of testing how much someone knows about a subject
kỳ thi, bài kiểm tra
to write or say the letters that form a word one by one in the right order
đánh vần
a part of a book that is intended to be used for learning a specific subject
bài học, khóa học
an examination that consists of a set of questions, exercises, or activities to measure someone’s knowledge, skill, or ability
bài kiểm tra, kiểm tra
the act or process of looking at a written or printed piece and comprehending its meaning
đọc, việc đọc
the study of numbers and shapes that involves calculation and description
toán học, tính toán