Cách phát âm âm /k/ 

Cách phát âm âm /k/

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách phát âm âm /k/ và các cơ quan phát âm liên quan đến âm này.

Âm /k/ là loại âm gì?

Âm /k/ là một âm phụ trong tiếng Anh.

Âm thanh /k/ bằng tiếng Anh

ThumbnailPhoto

Âm /k/ trong tiếng Anh có trong tiếng Việt, được thể hiện qua các từ như "cá" và "khi," với chữ "k" hoặc "c" là ký tự đại diện. Vì âm này đã có trong tiếng Việt, các em sẽ không gặp khó khăn khi phát âm âm /k/ trong tiếng Anh!

Những chữ cái nào được phát âm là /k/?

Âm /k/ được biểu thị bởi các chữ cái sau:

c:

Ví dụ

cut /kʌt/

cắt

cauldron /kɑːl.drən/

nồi (lẩu)

coddle /kɑd·əl/

hầm (món ăn)

k:

Ví dụ

book /bʊk/

sách

killer /kɪl·ər/

kẻ giết người

kind /kaɪnd/

loại, tốt bụng

ck:

Ví dụ

clock /klɑːk/

đồng hồ

block /blɑːk/

khối, chặn

back /bæk/

quay lại

ch:

Ví dụ

stomach /stʌm.ək/

dạ dày

chorus /kɔːr.əs/

hợp xướng

psychology /saɪˈkɑː.lə.dʒi/

tâm lý học

q:

Ví dụ

question /ˈkwɛʃtən/

câu hỏi

quite /kwaɪt/

khá

sequel /ˈsiːkwəl/

phần tiếp theo

cc:

Ví dụ

occur /əˈkɝ/

xảy ra

hiccup /ˈhɪkʌp/

nấc cục

accuse /əˈkjuːz/

buộc tội

Mẹo!

Có thể sẽ hữu ích nếu bạn biết rằng chữ "C" có hai cách phát âm. Nếu phát âm là /k/, nó được gọi là C cứng (hard C), và khi phát âm như /s/, nó được gọi là C mềm (soft C). Dưới đây là ví dụ:

Ví dụ

license /lɑɪ·səns/

giấy phép

cake /keɪk/

Bánh ngọt

Lắng nghe

Dưới đây là tệp âm thanh giúp bạn luyện tập phát âm đúng âm /k/:

0:00.00
0:00.00

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek