Sách Summit 1A - Đơn vị 3 - Xem trước
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 3 - Xem trước trong sách giáo trình Summit 1A, như "keo kiệt", "tiết kiệm", "chi tiêu", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to describe
[Động từ]
to give details about someone or something to say what they are like

miêu tả, tả
Ex: The scientist used graphs and charts to describe the research findings .Nhà khoa học đã sử dụng biểu đồ và bảng để **mô tả** các phát hiện nghiên cứu.
spending
[Danh từ]
the act of using money to buy goods or services

chi tiêu, tiêu dùng
Ex: She tracked her monthly spending to manage her budget .Cô ấy theo dõi **chi tiêu** hàng tháng của mình để quản lý ngân sách.
style
[Danh từ]
the manner in which something takes place or is accomplished

phong cách, cách thức
Ex: They debated which style of leadership would be most effective .Họ tranh luận về **phong cách** lãnh đạo nào sẽ hiệu quả nhất.
big spender
[Danh từ]
a person who tends to recklessly spend money for the sake of entertainment

người tiêu xài hoang phí, kẻ tiêu tiền như nước
Ex: He does n’t mind being labeled a big spender; he enjoys the finer things in life .Anh ấy không ngại bị gọi là **người tiêu xài hoang phí**; anh ấy thích những thứ tinh tế trong cuộc sống.
thrifty
[Tính từ]
(of a person) careful with money and resources, avoiding unnecessary spending

tiết kiệm, tằn tiện
Ex: A thrifty traveler , she always seeks budget-friendly accommodations .Một du khách **tiết kiệm**, cô ấy luôn tìm kiếm chỗ ở thân thiện với ngân sách.
cheapskate
[Danh từ]
someone who is unwilling to share something, often their money, with others

keo kiệt, hà tiện
Ex: Her father ’s a cheapskate, always looking for ways to save money , even if it ’s not practical .Bố cô ấy là một **kẻ keo kiệt**, luôn tìm cách tiết kiệm tiền, ngay cả khi không thực tế.
Sách Summit 1A |
---|

Tải ứng dụng LanGeek