Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 5 Trở Xuống) - Sở thích và thói quen
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Sở thích và Công việc thường ngày cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the activity or art of creating illustrations by a pen or pencil
vẽ, bản phác thảo
the act of moving our body to music; a set of movements performed to music
nhảy, múa
the activity of taking care of trees, bushes, and flowers in a garden for pleasure
làm vườn
the act or process of looking at a written or printed piece and comprehending its meaning
đọc, việc đọc
the activity or sport of going upwards toward the top of a mountain or rock
leo núi, thể thao leo núi
the act of walking in a way that is very fast and both feet are never on the ground at the same time, particularly as a sport
chạy, chạy bộ
the act of observing a film or visual content with attention
xem, quan sát
activities someone does in order to enjoy their free time
thời gian rảnh, giải trí
something that you regularly do almost without thinking about it, particularly one that is hard to give up or stop doing
thói quen, tập quán
a task, especially a household one, that is done regularly
nhiệm vụ, công việc hàng ngày
a mental or physical activity that helps keep our mind and body healthy
bài tập, hoạt động
something that a person spends time doing, particularly to accomplish a certain purpose
hoạt động, công việc
a page or set of pages showing the days, weeks, and months of a particular year, especially one put on a wall
lịch
the time when one goes to bed or the assigned time for sleeping
thời gian đi ngủ, thời gian ngủ
the first meal we have in the early hours of the day
bữa sáng, bữa ăn đầu tiên
the main meal of the day that we usually eat in the evening
bữa tối, bữa ăn chính
the act of moving our bodies through water with the use of our arms and legs, particularly as a sport
bơi lội
a set of actions or behaviors that someone does regularly or habitually, often in a particular order
thói quen, lịch trình