Từ hạn định sở hữu Dành Cho Người Mới Bắt Đầu

Tìm hiểu cách sử dụng từ hạn định sở hữu trong tiếng Anh để biểu thị quyền sở hữu, như "my book" hoặc "her car". Bài học có ví dụ và bài tập thực hành.

"Từ hạn định sở hữu" trong Ngữ pháp tiếng Anh

Từ hạn định sở hữu là gì?

Từ hạn định sở hữu được sử dụng trước danh từ để chỉ ra ai là người sở hữu một thứ gì đó.

Từ hạn định sở hữu trong tiếng Anh

Các từ hạn định sở hữu trong tiếng Anh là:

đại từ chủ ngữ

từ hạn định sở hữu

I

my (của tôi/ta/tao)

you

your (của em/bạn/anh/chị/cô/bà/mày)

he

his (của em ấy/anh ấy/ông ấy)

she

her (của em ấy/chị ấy/cô ấy/bà ấy)

it

its (của nó)

we

our (của chúng tôi/ta/tao)

you

your (của các em/bạn/anh/chị/cô/bà/mày)

they

their (của họ/các-/chúng nó)

Cách sử dụng từ hạn định sở hữu

Từ hạn định sở hữu được sử dụng trước danh từ. Đừng nhầm lẫn chúng với đại từ sở hữu, vốn luôn phải xuất hiện một mình.

Ví dụ

I have a doll. → This is my doll.

Tôi có một con búp bê. → Đây là búp bê của tôi.

We have a house. → Where is your house?

Chúng tôi có một ngôi nhà. → Nhà của bạn ở đâu?

Quiz:


1.

Which sentence uses the correct possessive determiner?

A

I have a pen. This is your pen.

B

She has a cat. This is her cat.

C

He has a dog. This is their dog.

D

We have books. This is his books.

2.

Sort the words to form a correct sentence.

i
.
gave
my
favorite
book
him
3.

Match each subject pronoun with the correct possessive determiner.

he
we
they
you
I
his
your
their
our
my
4.

Fill in the blanks with the correct possessive determiners.

Tom and Lily were playing in the park with

toys. Lily said, "Look at

doll, Tom! She is so pretty!" Tom smiled and said, "Yes,

doll is very nice. But look at my truck!" and showed her how fast

truck can go.

After a while, Lily couldn't find

doll. Tom quickly said, "Don't worry, I'll help you find

doll!"

They looked under the tree and found it. Lily smiled and said, "Thank you, Tom!"

my
your
his
their
her
5.

Identify the sentence that does not use a possessive determiner.

A

I have a car. This is my car.

B

They have a garden. This is their garden.

C

It has a tail. This is its tail.

D

You have a bag. It is yours.

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek