500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 126 - 150 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 6 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "pass", "raise" và "drop".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to approach a specific place, object, or person and move past them
vượt qua ai đó hoặc cái gì đó
to make something using raw materials or different components
sản xuất cái gì đó
to have actual presence or reality, even if no one is thinking about it or noticing it
có
to prevent someone or something from being damaged or harmed
bảo vệ ai đó
to put something or someone in a higher place or lift them to a higher position
to make a picture of something using a pencil, pen, etc. without coloring it
vẽ cái gì đó
to move in a direction by turning over and over or from one side to another repeatedly
lăn trên bề mặt
to need or demand something as necessary for a particular purpose or situation
cần thứ gì đó
to consider something or someone important and to have a feeling of worry or concern toward them
coi ai đó hoặc một cái gì đó quan trọng
to choose someone or something out of a group of people or things
chọn cái gì đó
to join two or more things together
kết nối hai hoặc nhiều thứ với nhau
to stop and hold an object that is moving through the air by hands
bắt cái gì đó
to let someone leave a place in which they have been confined or stuck
giải phóng ai đó
to be given something or to accept something that is sent
chứa vật gì
to give details about someone or something to say what they are like
to say, write, or take action in response to a question or situation
trả lời điều gì đó