500 Danh Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 201 - 225 Danh Từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 9 của danh sách các danh từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "cây", "văn phòng" và "mục tiêu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a small, round object, usually made of plastic or metal, sewn onto a piece of clothing and used for fastening two parts together
nút, nút áo
a place where people work, particularly behind a desk
văn phòng, nơi làm việc
the fact that one is able or possesses the necessary skills or means to do something
khả năng, năng lực
a careful and systematic study of a subject to discover new facts or information about it
nghiên cứu, học tập
the person who tells the story in a novel, poem, etc.
người kể chuyện, người thuật lại
the best performance or result, or the highest or lowest level that has ever been reached, especially in sport
kỷ lục, thành tích tốt nhất
a series of written or printed names or items, typically one below the other
danh sách, liệt kê
the use of influence or demands to persuade or force someone to do something
áp lực, sự ép buộc
a period of time that a year is divided into, such as winter and summer, with each having three months
mùa
a process or state in which something becomes more advanced, stronger, etc.
phát triển
an act of deciding to choose between two things or more
lựa chọn, tuỳ chọn
a situation that involves violent action in physical form
cuộc chiến, trận chiến
the thin sheets on which one can write, draw, or print things, also used as wrapping material
giấy
(plural) a group of people whose job is to catch thieves, killers, etc. and make sure everyone follows rules
cảnh sát, lực lượng an ninh
something such as a hammer, saw, etc. that is held in the hand and used for a specific job
công cụ, dụng cụ
(astronomy) a shining point found in large numbers in the night sky
ngôi sao
the act or process of transforming raw materials or different components into goods that can be used by customers
sản xuất, chế tạo