pattern

Sách Summit 1B - Đơn vị 10 - Xem trước

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 10 - Xem trước trong sách giáo khoa Summit 1B, như "người cô đơn", "hòa đồng", "thoải mái", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Summit 1B
to describe
[Động từ]

to give details about someone or something to say what they are like

miêu tả, tả

miêu tả, tả

Ex: The scientist used graphs and charts to describe the research findings .Nhà khoa học đã sử dụng biểu đồ và bảng để **mô tả** các phát hiện nghiên cứu.
people
[Danh từ]

a group of humans

người, dân chúng

người, dân chúng

Ex: The people gathered in the town square to celebrate the victory .**Mọi người** tụ tập ở quảng trường thị trấn để ăn mừng chiến thắng.
sociable
[Tính từ]

possessing a friendly personality and willing to spend time with people

hòa đồng, thân thiện

hòa đồng, thân thiện

Ex: The new employee seemed sociable, chatting with coworkers during lunch .Nhân viên mới có vẻ **hòa đồng**, trò chuyện với đồng nghiệp trong giờ ăn trưa.
loner
[Danh từ]

a person who actively avoids having any interaction with others

người cô độc, kẻ sống ẩn dật

người cô độc, kẻ sống ẩn dật

Ex: Some people mistakenly assume that loners are unfriendly , but they may simply prefer solitude .Một số người nhầm tưởng rằng những **kẻ cô độc** là không thân thiện, nhưng họ có thể chỉ đơn giản là thích sự cô đơn.
active
[Tính từ]

(of a person) doing many things with a lot of energy

năng động

năng động

Ex: The active kids played outside all afternoon without getting tired .Những đứa trẻ **năng động** đã chơi bên ngoài cả buổi chiều mà không thấy mệt.
sedentary
[Tính từ]

(of a job or lifestyle) including a lot of sitting and very little physical activity

ít vận động, ngồi nhiều

ít vận động, ngồi nhiều

Ex: The job was sedentary, with little opportunity to move around .Công việc **ít vận động**, với ít cơ hội để di chuyển xung quanh.
laid-back
[Tính từ]

(of a person) living a life free of stress and tension

thư giãn, bình tĩnh

thư giãn, bình tĩnh

Ex: His laid-back personality makes him great at diffusing tense situations with a relaxed attitude .Tính cách **thoải mái** của anh ấy giúp anh ấy rất giỏi trong việc giải tỏa những tình huống căng thẳng với thái độ thư giãn.
Sách Summit 1B
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek