Sách Summit 2A - Đơn vị 2 - Bài 4
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 2 - Bài 4 trong giáo trình Summit 2A, chẳng hạn như "nhà tài trợ", "nhân đạo", "nhà hoạt động", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a person or organization) using a great portion of their income in order to provide social useful services
từ thiện, nhân đạo
someone or something that gives money, clothes, etc. to a charity for free
nhà tài trợ, người hiến tặng
a wealthy person, often a celibrity, who donates money and puts time and effort in order to help make life better for other people
nhà từ thiện, nhà hảo tâm
involved in or related to helping people who are in need to improve their living conditions
nhân đạo, trợ giúp nhân đạo
a person who tries to bring about political or social change, especially someone who supports strong actions such as protests, etc.
người hoạt động, nhà hoạt động