pattern

Sách Summit 2B - Bài 9 - Bài học 4

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9 - Bài 4 trong sách giáo khoa Summit 2B, như "nhân khẩu học", "thống kê", "tỷ lệ", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Summit 2B
to describe
[Động từ]

to give details about someone or something to say what they are like

miêu tả, tả

miêu tả, tả

Ex: The scientist used graphs and charts to describe the research findings .Nhà khoa học đã sử dụng biểu đồ và bảng để **mô tả** các phát hiện nghiên cứu.
social
[Tính từ]

related to society and the lives of its citizens in general

xã hội

xã hội

Ex: Economic factors can impact social mobility and access to opportunities within society .Các yếu tố kinh tế có thể ảnh hưởng đến tính di động **xã hội** và tiếp cận cơ hội trong xã hội.
demographic
[Danh từ]

the statistical characteristics of a population, such as age, gender, and ethnicity

nhân khẩu học, đặc điểm nhân khẩu học

nhân khẩu học, đặc điểm nhân khẩu học

Ex: Companies often tailor their products to appeal to a specific demographic.Các công ty thường điều chỉnh sản phẩm của họ để thu hút một **nhân khẩu học** cụ thể.
trend
[Danh từ]

an overall way in which something is changing or developing

xu hướng, khuynh hướng

xu hướng, khuynh hướng

Ex: Social media platforms often influence trends in popular culture and communication styles .Các nền tảng mạng xã hội thường ảnh hưởng đến **xu hướng** trong văn hóa đại chúng và phong cách giao tiếp.
statistic
[Danh từ]

a number or piece of data representing measurements or facts

thống kê, dữ liệu thống kê

thống kê, dữ liệu thống kê

Ex: The statistics revealed that a large percentage of people prefer to work from home.**Thống kê** cho thấy một tỷ lệ lớn người dân thích làm việc tại nhà.
rate
[Danh từ]

the number of times something changes or happens during a specific period of time

tỷ lệ, tỷ lệ tội phạm

tỷ lệ, tỷ lệ tội phạm

Ex: The unemployment rate in the region is higher than the national average.**Tỷ lệ** thất nghiệp trong khu vực cao hơn mức trung bình quốc gia.
current
[Tính từ]

happening or existing in the present time

hiện tại, hiện thời

hiện tại, hiện thời

Ex: The team is working on current projects that aim to revolutionize the industry 's approach to sustainability .Nhóm đang làm việc trên các dự án **hiện tại** nhằm cách mạng hóa cách tiếp cận của ngành công nghiệp đối với tính bền vững.
recent
[Tính từ]

having happened, started, or been done only a short time ago

gần đây, mới

gần đây, mới

Ex: In the recent past , the company faced challenges adapting to the rapidly changing market .Trong **quá khứ gần đây**, công ty đã gặp phải những thách thức trong việc thích ứng với thị trường thay đổi nhanh chóng.
the present
[Danh từ]

the period of time happening now, not before or after

hiện tại, thời điểm hiện tại

hiện tại, thời điểm hiện tại

Ex: The artist 's work captures the essence of the present through vibrant colors and contemporary themes .Tác phẩm của nghệ sĩ nắm bắt được bản chất của **hiện tại** thông qua màu sắc rực rỡ và chủ đề đương đại.
Sách Summit 2B
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek