Sách English Result - Trung cấp cao - Đơn vị 4 - 4B
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 4 - 4B trong giáo trình Tiếng Anh Kết quả Upper-Intermediate, chẳng hạn như “trộm cắp”, “lừa đảo”, “đuối nước”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of law enforcement agencies) to take a person away because they believe that they have done something illegal
bắt giữ, giam giữ
the illegal act of taking something from a place or person without permission
trộm, cướp
a piece of written work that has a name and is stored on a computer
tài liệu, tệp
to officially state the punishment of someone found guilty in a court of law
kết án, ra bản án
to copy something original in order to mislead others
làm giả, bắt chước
a person's name written by them in a specific and inimitable way
chữ ký
an organized activity involving multiple people doing various things to achieve a common goal
hoạt động, phiên
(law) the procedure of formally asking a higher court to dismiss and reverse the decision made by a lower court
kháng cáo, tố cáo
a formal investigation about a matter; typically important to the public
cuộc điều tra, thăm dò
an unlawful act that is punishable by the legal system
tội phạm, hành vi phạm tội
to officially ask a higher court to review and reverse the decision made by a lower court
kháng cáo, kêu gọi
a person who sees an event, especially a criminal scene
nhân chứng, người chứng kiến
to make a sound or noise so loud that it covers up other sounds
chìm lấp, lấn át