pattern

Sách Four Corners 1 - Bài 11 Bài học C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 11 Bài C trong sách giáo trình Four Corners 1, như "quà lưu niệm", "lễ hội", "tour", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Four Corners 1
to buy
[Động từ]

to get something in exchange for paying money

mua

mua

Ex: Did you remember to buy tickets for the concert this weekend ?Bạn có nhớ **mua** vé cho buổi hòa nhạc cuối tuần này không?
souvenir
[Danh từ]

something that we usually buy and bring back for other people from a place that we have visited on vacation

quà lưu niệm, souvenir

quà lưu niệm, souvenir

Ex: They picked up some local chocolates as souvenirs to share with friends and family back home .Họ đã mua một ít sô cô la địa phương làm **quà lưu niệm** để chia sẻ với bạn bè và gia đình ở nhà.
sightseeing
[Danh từ]

the activity of visiting interesting places in a particular location as a tourist

thăm quan, du lịch tham quan

thăm quan, du lịch tham quan

Ex: Their sightseeing in London included the Tower of London , the British Museum , and Buckingham Palace .**Tham quan** của họ ở London bao gồm Tháp London, Bảo tàng Anh và Cung điện Buckingham.
festival
[Danh từ]

a series of performances of music, plays, movies, etc. typically taking place in the same location every year

lễ hội

lễ hội

Ex: They attended a cultural festival held in their town .Họ đã tham dự một **lễ hội** văn hóa được tổ chức tại thị trấn của họ.
beach
[Danh từ]

an area of sand or small stones next to a sea or a lake

bãi biển, bờ biển

bãi biển, bờ biển

Ex: We had a picnic on the sandy beach, enjoying the ocean breeze .Chúng tôi đã có một buổi dã ngoại trên **bãi biển** cát, tận hưởng làn gió biển.
to relax
[Động từ]

to feel less worried or stressed

thư giãn, nghỉ ngơi

thư giãn, nghỉ ngơi

Ex: He tried to relax by listening to calming music .Anh ấy cố gắng **thư giãn** bằng cách nghe nhạc nhẹ nhàng.
to shop
[Động từ]

to look for and buy different things from stores or websites

mua sắm,  đi mua sắm

mua sắm, đi mua sắm

Ex: Last week , she shopped for new electronics during a sale .Tuần trước, cô ấy đã **mua sắm** đồ điện tử mới trong đợt giảm giá.
market
[Danh từ]

a public place where people buy and sell groceries

chợ, khu chợ

chợ, khu chợ

Ex: They visited the farmers ' market on Saturday mornings to buy fresh fruits and vegetables .Họ đến **chợ** của nông dân vào các buổi sáng thứ Bảy để mua trái cây và rau quả tươi.
tour
[Danh từ]

a journey for pleasure, during which we visit several different places

chuyến đi

chuyến đi

Ex: We took a bike tour through the countryside , enjoying the serene landscapes .Chúng tôi đã thực hiện một **chuyến tham quan** bằng xe đạp qua vùng nông thôn, tận hưởng khung cảnh thanh bình.
picture
[Danh từ]

a visual representation of a scene, person, etc. produced by a camera

bức ảnh, hình ảnh

bức ảnh, hình ảnh

Ex: The art gallery displayed a stunning collection of pictures from various artists .Phòng trưng bày nghệ thuật đã trưng bày một bộ sưu tập **tranh** tuyệt đẹp từ các nghệ sĩ khác nhau.
Sách Four Corners 1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek