Sách Four Corners 2 - Đơn vị 11 Bài A
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 11 Bài A trong giáo trình Four Corners 2, chẳng hạn như "hoạt hình", "giải trí", "không", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
movies, television shows, etc. or an activity that is made for people to enjoy
giải trí, buổi biểu diễn
a movie with many exciting scenes involving fights, chases, and explosions
phim hành động, hành động
a type of entertainment that aims to make people laugh by using humor, jokes, and funny situations
hài kịch, hài hước
(of images or drawings in a movie) made to appear as if they are in motion
hoạt hình, hình hoạt động
a story told through a series of moving pictures with sound, usually watched via television or in a cinema
phim, phim ảnh
a kind of story, movie, etc. intended to scare people
horror, phim kinh dị
any theatrical performance that combines singing, dancing, and acting to tell a story
vở nhạc kịch, nhạc kịch
books, movies, etc. about imaginary things based on science
tiểu thuyết khoa học viễn tưởng
in most situations or under normal circumstances
thường xuyên, thường thì
to want or choose one person or thing instead of another because of liking them more
thích hơn, ưu tiên
used to indicate that something is being done in the same way as something else
thế, theo cách đó
used after negative statements to indicate a similarity between two situations or feelings
cũng không, hoặc
used to indicate that something is not one thing nor the other in a given context or situation
không cái nào, không có cái nào