Sách Four Corners 4 - Đơn vị 10 Bài A
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 10 Bài A trong giáo trình Four Corners 4, chẳng hạn như "giàu trí tưởng tượng", "bắt kịp", "dây xích", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the coming and going of cars, airplanes, people, etc. in an area at a particular time
giao thông, lưu thông
a situation where vehicles hit each other or a person is hit by a vehicle
tai nạn, va chạm
to exchange information or knowledge that was missed or overlooked
đuổi kịp, cập nhật
to create something, usually an idea, a solution, or a plan, through one's own efforts or thinking
nghĩ ra, phát triển
to have a great deal of respect, admiration, or esteem for someone
tôn trọng, ngưỡng mộ
to have a friendly or good relationship with someone or something
cùng nhau hòa thuận, quan hệ tốt
to maintain communication with someone
duy trì liên lạc, giữ liên lạc
to escape punishment for one's wrong actions
thoát khỏi hình phạt, được tha thứ
to tolerate something or someone unpleasant, often without complaining
chịu đựng, thông cảm
displaying or having creativity or originality
sáng tạo, giàu tưởng tượng
making use of imagination or innovation in bringing something into existence
sáng tạo, tưởng tượng
to admire someone because of their achievements, qualities, etc.
tôn trọng
to intentionally say or write something that is not true
nói dối, lừa đảo
the true principles or facts about something, in contrast to what is imagined or thought
sự thật, thực tế
to intentionally stay away from or refuse contact with someone
tránh, lánh xa
a long piece of rope, leather strap or light chain used for guiding and controlling a dog or other animals
dây xích, dây dắt
something that is expressed through things one says or writes
tuyên bố, lời phát biểu
to care for someone, help them, or keep them safe
to wait with satisfaction for something to happen
mong chờ với sự hào hứng, hạnh phúc chờ đợi
used to refer to a number of things or people, more than two but not many
một vài, một số