Sách Total English - Sơ cấp - Bài 4 - Bài 2
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 4 - Bài 2 trong giáo trình Total English Starter, chẳng hạn như “mùa hè”, “gần”, “theater”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a place where people work, particularly behind a desk
văn phòng, nơi làm việc
the days of the week, usually Saturday and Sunday, when people do not have to go to work or school
cuối tuần, ngày cuối tuần
the season that comes after spring and in most countries summer is the warmest season
mùa hè
a place, usually a building, with a stage where plays and shows are performed
rạp hát
in a position at the front part of someone or something else or further forward than someone or something
trước, ở phía trước
used to show that an object is physically in contact with or attached to a surface or object
trên, trong
on the opposing side of a particular area from someone or something, often facing them
đối diện, ngược lại