pattern

Sách Total English - Sơ cấp - Bài 4 - Bài học 3

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 4 - Bài 3 trong sách giáo trình Total English Starter, như "hành khách", "cũng", "phần tư", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Total English - Starter
to
[Giới từ]

used to show how much time remains until a certain hour

Còn mười phút nữa là đến ba giờ.

Còn mười phút nữa là đến ba giờ.

Ex: The train departs fifteen minutes to seven .
station
[Danh từ]

a place or building where we can get on or off a train or bus

nhà ga, trạm

nhà ga, trạm

Ex: The train station is busy during rush hour.**Ga tàu** đông đúc vào giờ cao điểm.
ticket office
[Danh từ]

a physical location, usually at a transportation station or venue, where tickets for transportation services or events are sold or issued

quầy vé, phòng vé

quầy vé, phòng vé

Ex: The ticket office was busy as everyone tried to get their boarding passes .**Quầy vé** bận rộn khi mọi người cố gắng lấy thẻ lên máy bay.
about
[Trạng từ]

used with a number to show that it is not exact

khoảng,  chừng

khoảng, chừng

Ex: The meeting should start in about ten minutes .Cuộc họp nên bắt đầu trong **khoảng** mười phút nữa.
passenger
[Danh từ]

someone traveling in a vehicle, aircraft, ship, etc. who is not the pilot, driver, or a crew member

hành khách, người đi du lịch

hành khách, người đi du lịch

Ex: The passenger on the cruise ship enjoyed a view of the ocean from her cabin .Hành khách trên tàu du lịch đã tận hưởng tầm nhìn ra đại dương từ cabin của mình.
platform
[Danh từ]

the raised surface in a station next to a railroad track where people can get on and off a train

sân ga, nền tảng

sân ga, nền tảng

Ex: The train pulled into the platform, and the passengers began to board .Tàu kéo vào **sân ga**, và hành khách bắt đầu lên tàu.
famous
[Tính từ]

known by a lot of people

nổi tiếng, danh tiếng

nổi tiếng, danh tiếng

Ex: She became famous overnight after her viral video gained millions of views .Cô ấy trở nên **nổi tiếng** chỉ sau một đêm sau khi video viral của cô ấy thu hút hàng triệu lượt xem.
also
[Trạng từ]

used to add another item, fact, or action to what has already been mentioned

cũng,  ngoài ra

cũng, ngoài ra

Ex: The movie was fun , and the ending was also nice .
quarter
[Danh từ]

a measure of time that equals 15 minutes

phần tư, một phần tư giờ

phần tư, một phần tư giờ

Ex: She left a quarter past ten .Cô ấy rời đi lúc mười giờ **mười lăm**.
Sách Total English - Sơ cấp
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek