a series of lessons or lectures on a particular subject
khóa học
Anh ấy đã hoàn thành một khóa học nhiếp ảnh để nâng cao kỹ năng chụp ảnh của mình.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 7 - Bài 3 trong sách giáo trình Total English Intermediate, như "học thuật", "hội thảo", "học tập kết hợp", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a series of lessons or lectures on a particular subject
khóa học
Anh ấy đã hoàn thành một khóa học nhiếp ảnh để nâng cao kỹ năng chụp ảnh của mình.
related to education, particularly higher education
học thuật
Theo đuổi một bằng học thuật đòi hỏi sự cống hiến cho việc học tập và nghiên cứu một lĩnh vực chủ đề cụ thể.
a branch or an area of knowledge that we study at a school, college, or university
môn học
Tại trường đại học, Jane chuyên về môn ngôn ngữ học, nghiên cứu các ngôn ngữ khác nhau và cấu trúc của chúng.
the act of judging or evaluating someone or something carefully based on specific standards or principles
đánh giá
Giáo viên đã tiến hành đánh giá sự hiểu biết của học sinh thông qua một loạt các câu đố và bài kiểm tra.
a way of testing how much someone knows about a subject
kỳ thi
Trong bài kiểm tra ngôn ngữ, chúng tôi phải viết một bài luận ngắn về cuốn sách yêu thích của mình.
a talk given to an audience about a particular subject to educate them, particularly at a university or college
bài giảng
Giảng viên đã cung cấp tài liệu phát tay để đi kèm với bài giảng.
a class or course at a college or university in which a small group of students and a teacher discuss a specific subject
hội thảo
Hội thảo tập trung vào các vấn đề đương đại trong luật pháp quốc tế.
a learning system in which students and teachers do not attend classes instead use online or broadcast resources
giáo dục từ xa
Nhiều sinh viên hiện nay thích giáo dục từ xa vì nó cho phép họ học tại nhà và quản lý lịch trình của riêng mình.
an educational method in which students learn with the help of electronic and online media as well as traditional classroom teaching
học tập kết hợp
Trường học đã áp dụng học tập kết hợp để cung cấp cho học sinh sự linh hoạt hơn với lịch trình của họ.
the certificate that is given to university or college students upon successful completion of their course
bằng cấp
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và cống hiến, cuối cùng cô ấy đã nhận được bằng cử nhân ngành sinh học.