Tính từ Quan hệ - Tính từ khoa học và công nghệ
Những tính từ này liên quan đến các khái niệm hoặc phẩm chất gắn liền với các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, tiến bộ công nghệ hoặc đổi mới.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
intended to provide knowledge, facts, or details on a particular subject or topic
thông tin, cung cấp thông tin
relating to or involving the use of computers or methods of computing for processing data or performing calculations
tính toán, liên quan đến máy tính
related to the manufacturing or production of goods on a large scale
công nghiệp, công nghiệp
relating to the practical application of scientific principles in a specific field
kỹ thuật, kỹ thuật (tính từ)
relating to fundamental arrangement or organization, particularly in political or economic systems
cấu trúc, cấu trúc
(of signals or data) representing and processing data as series of the digits 0 and 1 in electronic signals
kỹ thuật số, số
relating to practical applications of scientific knowledge and engineering principles
công nghệ, kỹ thuật
relating to or based on theory or logical reasoning rather than practical experience or application
lý thuyết
relating to or based on the principles and methods of science
khoa học, liên quan đến khoa học
related to the scientific study of society's structures, institutions, and the interactions among individuals within social groups
xã hội học, liên quan đến xã hội học
relating to or characteristic of robots, typically displaying automated or mechanical behavior
robot, liên quan đến robot
relating to the study of systems and control mechanisms, often involving computers or technology
cybernetics
relating to or intended for teaching or providing guidance
hướng dẫn, giáo dục
relating to or characteristic of the highest academic degree awarded by a university or institution
tiến sĩ, chương trình tiến sĩ
designed for the purpose of giving instruction or providing guidance
hướng dẫn, giáo dục
intended to provide knowledge or facilitate learning
giáo dục, học thuật
relating to or involving scientific experiments, especially those designed to test hypotheses or explore new ideas
thí nghiệm, thí nghiệm
related to the study or exploration of human history and prehistory through the excavation of artifacts and sites
khảo cổ, khảo cổ (liên quan đến khảo cổ học)