Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 8 Trở Lên) - Success
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Thành công cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
showing initiative, resourcefulness, and a willingness to undertake new and challenging projects or ventures
nhà doanh nghiệp, tích cực
showing determination and ambition to achieve one's goals
bị thúc đẩy, tham vọng
characterized by a strong focus on achieving specific objectives
hướng đến mục tiêu, tập trung vào kết quả
indicating that something is very likely to succeed in the future
thuận lợi, hứa hẹn
extremely successful, particularly in job or education
thành công, cao
to go beyond a particular limit, quality, or standard, often in an exceptional or remarkable way
vượt qua, siêu việt
to become more successful, important, or powerful that someone or something else in a way that they become unnoticeable
che khuất, vượt qua
to posses or reach a higher level of skill, success, value, or quantity than another person or thing
vượt trội, vượt qua
to prove to be superior in strength, influence, or authority
thắng thế, chiến thắng
to defeat or surpass someone in a clever or cunning manner
vượt qua, lừa gạt
to surpass or overcome an opponent or obstacle through strategic and skillful maneuvers
vượt qua, khéo léo làm qua
to surpass or exceed others in a particular quality, skill, or achievement
vượt trội, tỏa sáng
to obtain something, especially through effort or skill
thuật lấy, có được
to strengthen a position of power or success so that it lasts longer
củng cố, tăng cường
to surpass or exceed others in a particular activity, skill, or performance
vượt trội, hơn hẳn