pattern

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Speed

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến tốc độ cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Vocabulary for IELTS Academic (Band 5)
slow
[Trạng từ]

at a speed that is not fast

chậm, từ từ

chậm, từ từ

Ex: She spoke slow and clearly so that everyone could understand her.Cô ấy nói **chậm** và rõ ràng để mọi người có thể hiểu cô ấy.
fast
[Tính từ]

having a high speed when doing something, especially moving

nhanh, nhanh chóng

nhanh, nhanh chóng

Ex: The fast train arrived at the destination in no time .Tàu **nhanh** đã đến điểm đến trong nháy mắt.
quick
[Trạng từ]

in a manner that is fast and takes little time

nhanh chóng, mau lẹ

nhanh chóng, mau lẹ

Ex: He had to learn real quick how to get along .Anh ấy phải học cách hòa hợp rất **nhanh**.
high-speed
[Tính từ]

moving or functioning very fast

tốc độ cao, siêu nhanh

tốc độ cao, siêu nhanh

Ex: The high-speed chase ensued after the suspect fled from the scene .Cuộc rượt đuổi **tốc độ cao** diễn ra sau khi nghi phạm bỏ trốn khỏi hiện trường.
rapid
[Tính từ]

occurring or moving with great speed

nhanh, mau lẹ

nhanh, mau lẹ

Ex: The rapid growth of the city led to urban development.Sự **tăng trưởng nhanh chóng** của thành phố đã dẫn đến sự phát triển đô thị.
speedy
[Tính từ]

moving or happening quickly

nhanh, mau lẹ

nhanh, mau lẹ

Ex: He made a speedy exit from the meeting , needing to attend to another matter .Anh ấy đã rời cuộc họp một cách **nhanh chóng**, cần phải giải quyết một vấn đề khác.
snaillike
[Tính từ]

resembling or moving at the slow and deliberate pace characteristic of a snail

giống như ốc sên, chậm như ốc sên

giống như ốc sên, chậm như ốc sên

snail-paced
[Tính từ]

moving or progressing very slowly

chậm như sên, tiến triển chậm chạp

chậm như sên, tiến triển chậm chạp

Ex: He found it difficult to tolerate the snail-paced bureaucracy of the government office .Anh ấy thấy khó chịu với bộ máy hành chính **chậm như sên** của văn phòng chính phủ.
leisurely
[Tính từ]

carried out in a relaxed and unhurried manner

thong thả, nhàn nhã

thong thả, nhàn nhã

Ex: The leisurely bike ride along the country roads was a pleasant way to spend the day .Chuyến đi xe đạp **thong thả** dọc theo những con đường quê là một cách thú vị để trải qua ngày.
gradual
[Tính từ]

occurring slowly and step-by-step over a long period of time

dần dần, từ từ

dần dần, từ từ

Ex: The decline in biodiversity in the region has been gradual, but its effects are becoming increasingly evident .Sự suy giảm đa dạng sinh học trong khu vực đã **dần dần**, nhưng tác động của nó ngày càng trở nên rõ rệt.
to slow
[Động từ]

to decrease the speed of something

giảm tốc độ, làm chậm lại

giảm tốc độ, làm chậm lại

Ex: The technician slowed the conveyor belt to avoid jamming the production line .Kỹ thuật viên đã **làm chậm** băng tải để tránh làm tắc nghẽn dây chuyền sản xuất.
to brake
[Động từ]

to slow down or stop a moving car, etc. by using the brakes

phanh, dừng lại

phanh, dừng lại

Ex: In heavy traffic , it 's essential to maintain a safe following distance and be prepared to brake quickly if needed .Trong tình trạng giao thông đông đúc, điều cần thiết là duy trì khoảng cách an toàn và sẵn sàng **phanh** nhanh chóng nếu cần.
to slow down
[Động từ]

to move with a lower speed or rate of movement

giảm tốc độ, chậm lại

giảm tốc độ, chậm lại

Ex: The train started to slow down as it reached the station .Đoàn tàu bắt đầu **giảm tốc độ** khi đến ga.
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek