IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Tôn trọng và phê duyệt
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tôn trọng và Phê duyệt cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to show enthusiastic approval or praise for a person or their actions
vỗ tay
to regard highly and consider something as important, beneficial, or worthy of appreciation
đánh giá
to praise someone or something enthusiastically and loudly, particularly in a public manner
tán dương
to express good wishes or congratulations, usually by raising a glass and drinking in honor of a person, event, or achievement
cạn ly
to highly praise someone in an exaggerated or insincere way, especially for one's own interest
nịnh nọt
to praise someone or something enthusiastically and often publicly
cảm ơn
to have a great deal of respect, admiration, or esteem for someone
tôn trọng
to give someone or something a sense of worth, honor, or respect
tôn vinh
to make someone or something be no longer respected
làm mất uy tín
to admire someone excessively, often regarding it as an ideal or perfect figure
thần thánh hóa