Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 8-9) - Tuổi tác và ngoại hình
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tuổi tác và Ngoại hình cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
exceptionally eye-catching or beautiful

nổi bật, cuốn hút
(especially of a woman) having a pleasant and attractive appearance

xinh đẹp, đoan trang
relating to or in the stage of puberty

vị thành niên, tuổi dậy thì
having an age between 90 to 99 years old

có độ tuổi từ 90 đến 99, thuộc về người 90 tuổi đến 99 tuổi
having reached over the age of 100 years old

trên 100 tuổi, đạt độ tuổi trăm tuổi
related to the age group typically ranging from about 9 to 12 years old

thuộc về độ tuổi tiểu học, thuộc về lứa tuổi từ 9 đến 12
describing someone or something that is considered past their prime or at an advanced age

già nua, hết thời
worthy of great respect and admiration due to being extremely old or aged

tôn kính, đáng kính trọng
(typically of a man) having well-defined and sharply contoured facial features, often giving the impression of strength and attractiveness

điển trai, có đường nét sắc sảo
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 8-9) |
---|
