IELTS Học Thuật (Band 8 Trở Lên) - Tuổi tác và ngoại hình
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tuổi tác và Ngoại hình cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
characterized by physical beauty and attractiveness
xinh đẹp, quyến rũ
(especially of a woman) having a pleasant and attractive appearance
xinh đẹp, hấp dẫn
not attractive, welcoming, or appealing
không hấp dẫn, không chào đón
relating to or in the stage of puberty
tuổi dậy thì, trong giai đoạn dậy thì
relating to old age or the aging process
lão khoa, liên quan đến tuổi già
related to the age group typically ranging from about 9 to 12 years old
trừng teen, tiền thiếu niên
describing someone or something that is considered past their prime or at an advanced age
già, hết thời
worthy of great respect and admiration due to being extremely old or aged
đáng kính, tôn trọng
(typically of a man) having well-defined and sharply contoured facial features, often giving the impression of strength and attractiveness
khắc họa rõ nét, khắc rõ nét