Liên từ - Sự kết hợp của nguyên nhân và kết quả
Những liên từ này làm rõ mối quan hệ nhân quả giữa các mệnh đề hoặc câu, chỉ ra rằng một sự kiện xảy ra là kết quả của một sự kiện khác.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
since
used to express a reason for something happening, existing, etc.
vì, do đó
[Liên từ]
Đóng
Đăng nhậpso
used to summarize or draw a conclusion based on previous information or to provide a logical inference
vậy nên, do đó
[Liên từ]
Đóng
Đăng nhậpin that
used to provide a reason, explanation, or context for the main clause
theo cách hiểu rằng, bởi vì
[Liên từ]
Đóng
Đăng nhậpnow
used to indicate a result or outcome related to what has just been said or happened
bây giờ, hiện tại
[Liên từ]
Đóng
Đăng nhậpseeing
used to provide context or justification for an action, decision, or statement
Vì, Do
[Liên từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek