Liên từ - Liên từ tương phản
Những liên từ này được sử dụng để thể hiện mối quan hệ giữa hai mệnh đề, trong đó mệnh đề thứ hai trình bày một sự kiện hoặc ý tưởng trái ngược với mệnh đề thứ nhất.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used for introducing a word, phrase, or idea that is different to what has already been said
nhưng
used to add a statement that is surprising compared to what has just been said
used to indicate that despite a certain fact or situation mentioned in the first clause, the second clause follows
nghỉ giống nhau
used to say something surprising compared to the main idea
chạy suốt qua
used to introduce a contrast to what has just been said
chạy suốt qua
used to introduce a hypothetical or conditional situation that contrasts with reality, implying that regardless of whether a certain condition is fulfilled or not, the outcome or action mentioned will still occur
nếu như
used to introduce a statement that is true for one thing and false for another
bởi vì
used to express a preference or choice between two alternatives
còn hơn là
used to introduce a clarification, exception, or contrast to a previous statement or idea
không phải cái đó
used to introduce an exception or concession to what has been stated previously
cứu
used to introduce a restriction, exception, or limitation to what has been stated
chỉ một
used before you mention something that makes a statement not completely true
ngoại trừ