Giáo Dục - Giáo dục liên ngành và thực tiễn
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến giáo dục liên ngành và thực tiễn như "nghiên cứu văn hóa", "sinology" và "kỹ thuật".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a field of study concerning how culture is formed, its relation to people, and how it reacts to different social matters
nghiên cứu văn hóa, khoa học văn hóa
an interdisciplinary field that examines the experiences, histories, and cultures of various ethnic groups
nghiên cứu dân tộc, nghiên cứu về các dân tộc
an interdisciplinary field of scholarship that focuses on the examination of specific regions or areas of the world, analyzing their cultures, histories, politics, economies, and societies
nghiên cứu khu vực, nghiên cứu vùng
an academic discipline that examines the production, consumption, and effects of various forms of media, including television, film, digital media, and journalism
nghiên cứu truyền thông, nghiên cứu phương tiện truyền thông
an interdisciplinary field that examines how organizations operate, looking at their structure, behavior, and processes to understand how they function and how they can improve
nghiên cứu tổ chức, nghiên cứu về các tổ chức
the academic study of China, its language, history, culture, and society
khoa học Trung Quốc, nghiên cứu Trung Quốc
the study of different cultures and societies, focusing on their social structures, customs, and beliefs
dân tộc học
the study of how to use and understand technology to solve problems and create new things
giáo dục công nghệ, giảng dạy công nghệ
a school subject in England that involves teaching students the skills and knowledge to design, create and evaluate products and systems using a range of materials and technologies
a subject taught in schools to help students develop the knowledge, skills, and attributes they need to manage their lives
Giáo dục sức khỏe và quan hệ, PSHE (Chương trình giáo dục sức khỏe và quan hệ)
fields of study and careers that focus on science, technology, engineering, and mathematics
STEM, lĩnh vực STEM
the academic subject that studies legal systems and principles
luật, pháp luật
a field of study that deals with the building, designing, developing, etc. of structures, bridges, or machines
kỹ thuật
the study of managing household resources, such as cooking, sewing, budgeting, and family management
kinh tế gia đình, quản lý gia đình
sport, physical exercise, and games that are taught as a subject in schools
giáo dục thể chất, thể dục thể thao
the creation of handmade items or artistic works using various materials and techniques, often for decorative or functional purposes
nghệ thuật và thủ công, nghệ thuật và nghề thủ công
the process of providing individuals with information and skills to promote health and prevent illness or injury
giáo dục sức khỏe, giáo dục về sức khỏe