Giáo Dục - Chương trình thi
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến các chương trình thi cử như “kỳ thi tuyển sinh”, “ACT” và “SAT”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a test for admission to an educational institution or program
kỳ thi tuyển sinh, bài thi nhập học
a standardized college admissions test in the US covering English, math, reading, and science, with an optional writing section
ACT, kỳ thi tuyển sinh đại học
a standardized test for dental school admission, assessing academic aptitude and scientific knowledge
Kỳ thi tuyển sinh nha khoa, Bài kiểm tra đầu vào nha khoa
a test for graduate management program admissions, assessing analytical, quantitative, verbal, and reasoning skills
Bài kiểm tra về sự tiếp nhận chương trình quản lý sau đại học (GMAT), Bài kiểm tra đầu vào cho các chương trình quản lý (GMAT)
a test that must be passed in the US by students who want to continue their education after their first degree
GRE
a set of exams taken by students in England, Wales, and Northern Ireland, usually at the age of 16, marking the completion of their secondary education
GCSE (Chứng chỉ Giáo dục Trung học phổ thông), kỳ thi GCSE
a globally recognized qualification for secondary education, typically taken by students aged 14 to 16, covering a range of subjects
Chứng chỉ Quốc tế Tổng quát Giáo dục Trung học, Bằng tốt nghiệp Trung học Tổng quát Quốc tế
a federally mandated assessment measuring student performance in various subjects across the United States
Đánh giá quốc gia về tiến bộ giáo dục, Đánh giá quốc gia về sự tiến bộ trong giáo dục
a standardized test required for admission to pharmacy programs in the United States and Canada
Bài kiểm tra nhập học vào Trường Dược, Bài kiểm tra tiêu chuẩn cho việc tuyển sinh các chương trình dược
a test that high school students take before college or university in the US
SAT (bài kiểm tra), kỳ thi SAT
a test required for law school admission, assessing analytical and reading skills
Bài kiểm tra đầu vào Trường Luật, Kỳ thi vào Trường Luật
a standardized test required for admission to medical school, assessing knowledge of biological and physical sciences
Kỳ thi tuyển sinh vào trường y, Bài kiểm tra nhập học vào trường y
a standardized test required for admission to optometry programs in the United States and Canada
Kỳ thi tuyển sinh ngành Nhãn khoa, Bài kiểm tra đầu vào ngành Nhãn khoa
a standardized examination required for nursing licensure in the United States and Canada
Kỳ thi cấp phép của Hội đồng Quốc gia, Kỳ thi quốc gia về cấp phép
an internationally recognized standardized test that measures the English language proficiency of non-native speakers who wish to study or work in English-speaking countries
Bài kiểm tra tiếng Anh như một ngoại ngữ, Kỳ thi tiếng Anh dành cho người nước ngoài
an internationally recognized English language proficiency test that assesses the English skills of non-native speakers
Hệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế, Bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế
a high-level English language proficiency exam assessing advanced language skills
C1 Nâng Cao, C1 Trình Độ Cao
the highest level English language proficiency exam assessing near-native language skills
C2 Proficiency, C2 trình độ
a standardized test in the UK evaluating a student's academic proficiency according to national educational standards
đánh giá chương trình quốc gia, kiểm tra chương trình quốc gia
a practice examination designed to simulate the conditions of an actual test, often used in the UK educational system
thi thử, bài kiểm tra mô phỏng
a high-stakes exam in the UK assessing proficiency in a specific subject, typically taken by students aged 16-18
A-level, kỳ thi A
an intermediate-level exam in the UK, typically taken by students aged 16-17, representing advanced study in various subjects
AS-level, kiểm tra trình độ trung cấp
an examination taken by students around age eleven in some countries, such as the UK, to determine eligibility for selective secondary education, like grammar schools
kỳ thi mười một, kỳ thi tuyển sinh