500 Danh Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 76 - 100 Danh Từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 4 của danh sách các danh từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "room", "kid" và "movie".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a person who is studying at a school, university, or college
học sinh, sinh viên
a space in a building with walls, a floor, and a ceiling where people do different activities
căn phòng, không gian
a specific course of action that is performed in order to accomplish a certain objective
quy trình, thủ tục
a choice or judgment that is made after adequate consideration or thought
quyết định, lựa chọn
an electronic device used to talk to a person who is at a different location
điện thoại, điện thoại di động
a story told through a series of moving pictures with sound, usually watched via television or in a cinema
phim, phim ảnh
the skill and knowledge we gain from doing, feeling, or seeing things
kinh nghiệm, kiến thức
a class or group of people or things that have common characteristics or share particular qualities
loại, hạng
the physical and mental strength required for activity, work, etc.
năng lượng
the front part of our head, where our eyes, lips, and nose are located
mặt, gương mặt
the group of politicians in control of a country or state
chính phủ, quản lý
a type of electromagnetic radiation that makes it possible to see, produced by the sun or another source of illumination
ánh sáng
the body part that is inside our head controlling how we feel, think, move, etc.
não
the body part that is at the end of our leg and we stand and walk on
bàn chân
a group of people who have gathered to watch and listen to a play, concert, etc.
khán giả, thính giả
a living thing, like a cat or a dog, that can move and needs food to stay alive, but not a plant or a human
động vật