Sách English File - Trung cấp tiền - Bài học 2C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 2C trong sách giáo trình Tiếng Anh File Pre-Intermediate, chẳng hạn như "mời", "đường", "vội vàng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make a formal or friendly request to someone to come somewhere or join something
mời, gọi
the main meal of the day that we usually eat in the evening
bữa tối, bữa ăn chính
the quantity that is measured in seconds, minutes, hours, etc. using a device like clock
thời gian, khoảng thời gian
to control the movement and the speed of a car, bus, truck, etc. when it is moving
lái, điểu khiển
to come together as previously scheduled for social interaction or a prearranged purpose
gặp, gặp gỡ
a cafe or bar where one can buy non-alcoholic drinks and light snacks
quán cà phê, quán nước
the number used for calling someone's phone
số điện thoại, số di động
to accompany someone to a specific place, particularly in order to lead or guide them
đưa, dẫn
to not leave until a person or thing is ready or present or something happens
chờ, đợi
used when naming, or giving description or information about people, things, or situations
là, có
to move or do something very quickly, particularly because of a lack of time
vội vàng, hối hả
a place where people, especially young people, go to dance, listen to music, or spend time together
câu lạc bộ, sàn nhảy
to be arranged in a straight line or to move in a specific direction without getting off track
chạy thẳng, di chuyển theo một hướng nhất định
the most important street with a lot of shops and businesses in a town
phố chính, đường thương mại