to reach a destination, typically a place or a city, after a journey
to reach a destination, typically a place or a city, after a journey
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 3B trong sách giáo trình English File Pre-Intermediate, như "phụ thuộc vào", "tin vào", "nghĩ về", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to reach a destination, typically a place or a city, after a journey
to reach a destination, typically a place or a city, after a journey
to reach a decision, understanding, or conclusion after consideration or discussion
to reach a decision, understanding, or conclusion after consideration or discussion
to remain in a state of expectation or anticipation for something or someone
to remain in a state of expectation or anticipation for something or someone
to require someone or something for support, maintenance, help, etc.
phụ thuộc vào
Nhiều doanh nghiệp nhỏ phụ thuộc vào khách hàng trung thành để tồn tại trong một thị trường cạnh tranh.
to believe that something is morally right or acceptable
đồng ý với
Cô ấy không đồng ý với việc gian lận trong các kỳ thi; điều đó trái với nguyên tắc của cô ấy.
to state that one wants to see or speak to someone specific
yêu cầu nói chuyện với
Tôi sẽ yêu cầu nói chuyện với CEO khi gọi đến văn phòng công ty để thảo luận về đề xuất hợp tác.
to give our attention to the sound a person or thing is making
nghe
Lắng nghe kỹ, và bạn có thể nghe thấy tiếng chim hót trên cây.
to give money or something else of value in exchange for goods or services
to give money or something else of value in exchange for goods or services
to talk to someone about something
nói
Tôi có thể nói chuyện với bạn về sự kiện sắp tới không?
to use money in exchange for the purchase of a specific item or the utilization of a particular service
tiêu vào
Cô ấy đã chi tiêu một khoản tiền đáng kể cho một chiếc máy tính xách tay hoàn toàn mới để phục vụ công việc.
to firmly trust in the goodness or value of something
tin tưởng vào
Tất cả chúng ta nên tin vào sức mạnh của lòng tốt để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
to take a person or thing's situation and circumstances into account while making decisions
tính đến
Cha mẹ thường phải nghĩ về nhu cầu và nguyện vọng của con cái khi đưa ra quyết định gia đình.
to be a member or part of a particular group or organization
thuộc về
Bạn có tin được rằng anh ấy đã thuộc về một ban nhạc rock trong thời đại học không?