Sách Solutions - Trung cấp tiền - Văn hóa 2
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Văn hóa 2 trong sách giáo trình Solutions Pre-Intermediate, chẳng hạn như "chăn", "ở đâu", "bộ sơ cứu", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used in questions to ask for information or for someone’s opinion
gì, cái gì
a large piece of fabric made of wool, cotton, or other materials that is used to keep warm or to provide comfort, used on beds, sofas, chairs, etc.
chăn, mền
a collection of basic medical supplies and equipment used to provide treatment for injuries or illnesses in an emergency situation
bộ sơ cứu, hộp sơ cứu
a small device used to create a flame for lighting cigarettes, candles, etc.
bật lửa, đèn lửa
a cellular phone or cell phone; a phone without any wires and with access to a cellular radio system that we can carry with us and use anywhere
điện thoại di động, điện thoại di động có SIM
a tool with a slim piece of wood and a thin, colored part in the middle, that we use for writing or drawing
bút chì, pencil
the thin sheets on which one can write, draw, or print things, also used as wrapping material
giấy
a cream that is applied to the skin to protect it from the harmful rays of the sun
kem chống nắng, sản phẩm chống nắng
a small brush with a long handle that we use for cleaning our teeth
bàn chải đánh răng, bàn chải răng
a piece of cloth or paper that you use for drying your body or things such as dishes
khăn, miếng vải