Sách Solutions - Trung cấp - Văn hóa 6
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng về Văn hóa 6 trong sách học Solutions Trung cấp, chẳng hạn như "lễ", "sĩ quan cấp cao", "tốt nghiệp", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a formal public or religious occasion where a set of traditional actions are performed
lễ
the things we wear to cover our body, such as pants, shirts, and jackets
quần áo, trang phục
things that people and animals eat, such as meat or vegetables
thức ăn, đồ ăn
the action of successfully finishing studies at a high school or a university degree
tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp
a day that is legally recognized as a day off from work or school
ngày lễ, ngày nghỉ lễ
the act of presenting something such as a play, piece of music, etc. for entertainment
buổi biểu diễn, trình diễn
a school that receives money from the parents of the students instead of the government
trường tư thục, trường riêng
a school that provides free education due to being funded by the government
trường công lập, trường nhà nước
an individual who holds a higher rank or position of authority within a particular organization or institution, usually within the military or law enforcement
sĩ quan cấp cao, nhân viên cấp cao
the head of government in parliamentary democracies, who is responsible for leading the government and making important decisions on policies and law-making
thủ tướng, bộ trưởng chính
the period of the year during which schools and universities hold classes
năm học, năm academic