Sách Face2face - Cơ bản - Đơn vị 6 - 6C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 6 - 6C trong giáo trình Tiểu học Face2Face, chẳng hạn như "thiệt hại", "bão", "nhận", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to be given something or to accept something that is sent
nhận, tiếp nhận
to suddenly experience a significant failure or halt in a system, process, or operation
sụp đổ, gặp sự cố
to keep someone or something safe and away from harm, death, etc.
cứu, bảo vệ
to randomly discover someone or something, particularly in a way that is surprising or unexpected
tìm thấy, khám phá
to move something or someone from one place or position to another
đặt, bỏ
to use words and our voice to show what we are thinking or feeling
nói, diễn đạt
a series of connected carriages that travel on a railroad, often pulled by a locomotive
tàu, toa
a large building where sick or injured people receive medical treatment and care
bệnh viện, bệnh viện (n)
a strong and noisy event in the sky with heavy rain, thunder, lightning, and strong winds.
bão, cơn bão
the salt water that covers most of the earth’s surface and surrounds its continents and islands
biển