Từ Vựng cho IELTS (Cơ Bản) - Miêu tả tính cách
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh miêu tả tính cách, chẳng hạn như “đáng sợ”, “nhất quán”, “hợp tác”, v.v. cần thiết cho kỳ thi IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a person) able to do things and make decisions independently
tự trị, độc lập
strange or unnatural in a way that might cause uneasiness or slight fear
rùng rợn, kì lạ
not willing to spend money or use something; cheap or stingy
tiết kiệm, hà tiện
following the same course of action or behavior over time
consistent, liên tục
(of a person) tending to follow the social norms, or to accept traditional views
cổ điển, truyền thống
(of a person) capable of performing tasks or completing work with the least amount of wasted time, effort, or resources
hiệu quả, năng suất
capable of adjusting easily to different situations, circumstances, or needs
linh hoạt, thích ứng
willing to work with others to reach a shared goal
hợp tác, cộng tác
believing that good things can happen or perfection can be achieved, while it is nearly impossible or impractical
lý tưởng, tưởng tượng
showing respect to what other people say or do even when one disagrees with them
khoan dung, tha thứ
easily hurt, often due to weakness or lack of protection
mỏng manh, dễ bị tổn thương
(of a person) resistant to authority or control, often challenging established norms or rules
nổi loạn, không phục tùng
doing things or moving in a way that lacks control and care, usually causing accidents
vụng về, không khéo léo
accepting what happens or not opposing what other people do or say
thụ động, thụ động
not pleased or happy with something, because it is not as good as one expected
không hài lòng, không vừa lòng
showing a proud, unpleasant attitude toward others and having an exaggerated sense of self-importance
kiêu ngạo, ngạo mạn
having or showing intense excitement, eagerness, or passion for something
hăng hái, nhiệt tình
showing care and understanding toward other people, especially when they are not feeling good
thông cảm, tử tế
having or showing a negative view of the future and always waiting for something bad to happen
bi quan, tiêu cực
unwilling to change one's attitude or opinion despite good reasons to do so
bướng bỉnh, cứng đầu
experiencing frequent changes in mood, often without apparent reason or explanation
thay đổi tâm trạng, dễ xúc động
feeling or showing gratitude or thankfulness towards someone or something
biết ơn, trân trọng
highly skilled, proficient, or talented in a particular activity or field
thành thạo, tài giỏi
showing strong enthusiasm or fervor for something
mãnh liệt, nhiệt huyết
concerned with money and possessions in an excessive way
vật chất, cuồng vật chất