Sách Insight - Trung cấp tiền - Đơn vị 7 - 7C
Tại đây các bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 7 - 7C trong giáo trình Insight Pre-Intermediate như “người sáng lập”, “quảng cáo”, “trụ sở chính”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an organization that does business and earns money from it
công ty, doanh nghiệp
someone who starts or creates something like a company or organization
người sáng lập, người sáng lập nữ
a careful and systematic study of a subject to discover new facts or information about it
nghiên cứu, học tập
one of the owners of a business or company who shares the expenses, profits, and losses
đối tác, đồng sở hữu
a brand new machine, tool, or process that is made after study and experiment
phát minh, sự sáng tạo
to establish the main office or administrative center of an organization or company in a particular location
thành lập trụ sở tại, đặt trụ sở tại
a person, organization, company, etc. that pays to get things from businesses or stores
khách hàng, người tiêu dùng
a device that does what is was made to do by controlling and directing a small electric current
thiết bị điện tử, dụng cụ điện tử
a camera that captures an image as digital data that can be kept and viewed on a computer
máy ảnh kỹ thuật số, máy ảnh số
a hand-held electronic device that is used for reading e-books and other documents in digital format
máy đọc sách điện tử, e-reader
a playful activity in which we use our imagination, play with toys, etc.
trò chơi, ván chơi
a piece of furniture designed to hold electronic instruments like radios or televisions
bàn điều khiển, nội thất cho thiết bị điện tử
a system that provides clear and high-quality pictures on television or computer screens
Độ phân giải cao, HD (Độ phân giải cao)
a small device used for listening to audio and MP3 files
máy nghe nhạc MP3, thiết bị nghe nhạc
a device that uses GPS technology and satellite signals to help drivers navigate to their destination by providing them with real-time information about their location and route
định vị vệ tinh, hệ thống định vị vệ tinh
a portable device that combines the functions of a cell phone and a computer, such as browsing the internet, using apps, making calls, etc.
smartphone, điện thoại thông minh
a flat, small, portable computer that one controls and uses by touching its screen
máy tính bảng, tablet
any movie, picture, note, etc. designed to promote products or services to the public
quảng cáo, thông báo
an electronic device with a screen that receives television signals, on which we can watch programs
ti vi, TV