at all times, without any exceptions
luôn luôn
Tàu luôn đông đúc trong giờ cao điểm.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 2 - 2E trong sách giáo khoa Insight Advanced, như "nhanh chóng", "thận trọng", "hoài nghi", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
at all times, without any exceptions
luôn luôn
Tàu luôn đông đúc trong giờ cao điểm.
to a specific degree, particularly when compared to other similar things
tương đối
Bài kiểm tra tương đối dễ so với lần trước.
used to emphasize a contrast
thậm chí
Cô ấy vẫn bình tĩnh ngay cả khi đối mặt với nghịch cảnh, thể hiện sự kiên cường đáng kinh ngạc.
in a quick or immediate way
nhanh chóng
Con linh dương di chuyển nhanh chóng để tránh kẻ săn mồi đang đến gần.
at the same time as what is being stated
at the same time as what is being stated
not in the distance
gần đây
Có một quán cà phê gần đây, hoàn hảo cho một giờ giải lao nhanh.
in a way that is threatening or shows hostility
một cách hung hăng
Con chó sủa hung hăng với người lạ.
in a way that is quick and unexpected
đột nhiên
Đột nhiên, cô ấy nhớ ra mình đã để chìa khóa ở đâu.
in a careful manner, with a sense of caution and suspicion
một cách thận trọng
Anh ấy thận trọng bước vào ngôi nhà bỏ hoang, tay cầm đèn pin, sẵn sàng cho bất kỳ bất ngờ nào.
in a manner driven by a strong and selfish desire to possess wealth, power, or advantage
tham lam
Các giám đốc đã tham lam thúc đẩy tiền thưởng cao hơn bất chấp những tổn thất của công ty.
in a quick and rushed manner, often done with little time for careful consideration
vội vàng
Do cơn bão đang đến gần, họ đã vội vàng thu dọn đồ đạc của mình.
in a manner that shows eagerness or restlessness for something to happen quickly
một cách thiếu kiên nhẫn
Những đứa trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn bên cửa sổ chiếc xe tải kem.
used to express that a positive outcome or situation occurred by chance
may mắn thay
May mắn thay, hãng hàng không còn một chỗ ngồi vào phút chót, và tôi đã kịp chuyến bay của mình.
in a way that is instant and involves no delay
ngay lập tức
Sau khi nghe tin, anh ấy ngay lập tức trở về nhà.
used to express that something positive or favorable has happened or is happening by chance
may mắn thay
May mắn thay, thời tiết trở nên quang đãng vừa kịp cho sự kiện ngoài trời, cho phép nó diễn ra suôn sẻ.
used for expressing that one hopes something will happen
hy vọng
Anh ấy đã nộp đơn xin việc và, hy vọng rằng, anh ấy sẽ được mời phỏng vấn.
in accordance with what is logical, typical, or expected
Tự nhiên