Sách Total English - Cơ bản - Đơn vị 6 - Bài 3
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 6 - Bài 3 trong sách giáo trình Total English Elementary, chẳng hạn như "văn hóa", "khi nào", "truyền thống", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone whose right of belonging to a particular state is legally recognized either because they are born there or are naturalized
công dân, phụ nữ công dân
the general beliefs, customs, and lifestyles of a specific society
văn hóa, nền văn minh
related or belonging to a country or region other than your own
nước ngoài, xa lạ
an established way of thinking or doing something among a specific group of people
truyền thống, phong tục
someone who does manual work, particularly a heavy and exhausting one to earn money
công nhân, người lao động
used before a specific period of time to show when or at what time something happens or how long it takes for it to happen
trong, trong khoảng thời gian