Sách Total English - Cao cấp - Đơn vị 5 - Bài 3
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 5 - Bài 3 trong giáo trình Total English Advanced, chẳng hạn như “sự công nhận”, “triển vọng”, “hỗ trợ”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a feeling of pleasure that one experiences after doing or achieving what one really desired
sự hài lòng, sự thoả mãn
the act of accepting that something exists, is true or legal
sự công nhận, sự chấp nhận
the likelihood or possibility of something becoming successful in the future
triển vọng, cơ hội
a situation or a chance where doing or achieving something particular becomes possible or easier
cơ hội, dịp
a retirement savings plan in which an employer or organization contributes money on behalf of its employees, to be used to provide income to those employees during their retirement years
kế hoạch hưu trí, kế hoạch nghỉ hưu
the right to act, say, or think as one desires without being stopped, controlled, or restricted
tự do, quyền tự quyết
(of a country, region, etc.) the state of being independent and free from external control
tự trị
capable of adjusting easily to different situations, circumstances, or needs
linh hoạt, thích ứng
doing an activity as a job and not just for fun
chuyên nghiệp, có tay nghề
a process or state in which something becomes more advanced, stronger, etc.
phát triển
an extra benefit, advantage, or privilege that one receives in addition to one's salary due to one's job
lợi ích, ưu đãi
the surroundings or conditions in which a person, animal, or plant lives or operates
môi trường, hoàn cảnh
the state of being helpful or useful for a specific situation
tiện lợi, sự hữu ích
requiring significant effort, skill, or determination to overcome or accomplish successfully
thử thách, khó khăn
a piece of work for someone to do, especially as an assignment
nhiệm vụ, công việc
used to refer to a large degree or amount of a thing
nhiều, một lượng lớn
a large quantity, number, or extent of something
một số lượng lớn, một số lớn